Có 1 kết quả:
trại
Tổng nét: 11
Bộ: thạch 石 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱此石
Nét bút: 丨一丨一ノフ一ノ丨フ一
Thương Hiệt: YPMR (卜心一口)
Unicode: U+7826
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhài ㄓㄞˋ
Âm Nôm: trại
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): とりで (toride)
Âm Hàn: 채
Âm Quảng Đông: zaai6
Âm Nôm: trại
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): とりで (toride)
Âm Hàn: 채
Âm Quảng Đông: zaai6
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(chỗ ở núi, lấy gỗ rào chung quanh để ở)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “trại” 寨. ◎Như: “bảo trại” 堡砦 bờ lũy phòng ngự bằng đá chồng chất lên thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Ở núi lấy gỗ ken chung quanh làm hàng rào gọi là trại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hàng rào bằng cọc (trên núi), đồn quân. Xem 鹿砦 [lùzhài];
② [Zhài] (Họ) Trại.
② [Zhài] (Họ) Trại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hàng rào xung quanh.
Từ ghép 1