Có 1 kết quả:

phá sản

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mất hết tài sản. ◇Dương Mạt 楊沫: “Gia trung phá sản liễu, cùng khốn liễu, phụ thân hựu đào vong bất tri khứ hướng”家中破產了, 窮困了, 父親又逃亡不知去向 (Thanh xuân thị mĩ hảo đích 青春是美好的).
2. Vỡ nợ. § Người mắc nợ không đủ sức trả nợ, phải ra tòa án phân xử quy định tùy theo điều kiện bồi thường các chủ nợ. ◇Chu Nhi Phục 周而復: “Phúc Hựu dược phòng tuyên cáo phá sản. Sở hữu Phúc Hựu đích trái hộ tổ chức liễu trái quyền đoàn, thanh lí trái vụ” 福佑藥房宣告破產. 所有福佑的債戶組織了債權團, 清理債務 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ thập nhị 第一部十二).
3. Tỉ dụ thất bại hoàn toàn. ◇Diệp Thánh Đào 葉聖陶: “Giá chân thành giáo dục phá sản liễu” 這真成教育破產了 (Nghê hoán chi 倪煥之, Cửu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Của cải tan nát. Vỡ nợ.