Có 1 kết quả:

phá lạc hộ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Con em suy lạc, không nơi nương tựa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Như kim đảo lạc liễu nhất cá phóng trướng phá lạc hộ đích danh nhi” 如今倒落了一個放賬破落戶的名兒 (Đệ thất thập nhị hồi) Nếu nay không xoay xở thế này thế nọ, biết đâu đã chẳng ra kẻ đầu đường xó chợ rồi.
2. Con em hư hỏng, lưu manh, du đãng, vô lại. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nguyên lai giá nhân thị kinh sư hữu danh đích phá lạc hộ bát bì, khiếu tố Một mao trùng Ngưu Nhị” 原來這人是京師有名的破落戶潑皮, 叫做沒毛蟲牛二 (Đệ thập nhị hồi) Nguyên lai người đó là một tên du đãng vô lại có tiếng ở kinh sư, tên là Một mao trùng Ngưu Nhị.