Có 1 kết quả:

tạp
Âm Hán Việt: tạp
Tổng nét: 10
Bộ: thạch 石 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ一一丨フ丨フ
Thương Hiệt: MRSLB (一口尸中月)
Unicode: U+7838
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄗㄚˊ
Âm Nôm: táp
Âm Quảng Đông: zaap3

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/1

tạp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đóng, lèn chặt
2. hỏng, vỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ném, liệng, gieo xuống. ◎Như: “tạp thạch đầu” 砸石頭 ném hòn đá.
2. (Động) Đè, ép. ◎Như: “tường tháp liễu, tạp hoại hứa đa đông tây” 牆塌了, 砸壞許多東西 tường đổ rồi, đè nhiều đồ đạc.
3. (Động) Giã, đâm. ◎Như: “tạp toán” 砸蒜 giã tỏi, “tạp khương” 砸薑 giã gừng
4. (Động) Làm hư, đập vỡ. ◎Như: “bả oa tử tạp liễu” 把鍋子砸了 làm bể nồi rồi.
5. (Phó) Hỏng, thất bại. ◎Như: “diễn tạp liễu” 演砸了 trình diễn thất bại rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đóng, lèn (nhét thêm cho chặt): 砸釘子 Đóng đinh; 砸地基 Lèn nền;
② Hỏng, vỡ: 雹子砸了莊稼 Mưa đá làm hỏng mùa màng; 碗砸了 Chén bể rồi; 這件事搞砸了 Việc này đã làm hỏng rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liệng. Ném. Gieo xuống.