Có 3 kết quả:

lỗnaonạo
Âm Hán Việt: lỗ, nao, nạo
Tổng nét: 11
Bộ: thạch 石 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ一ノ丨フノ丶一
Thương Hiệt: MRHWK (一口竹田大)
Unicode: U+7847
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄌㄨˇ, náo ㄋㄠˊ
Âm Nôm: nạo
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ニョウ (nyō)
Âm Quảng Đông: laau4, lou5, naau4

Tự hình 2

Dị thể 15

1/3

lỗ

giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: lỗ sa 硇砂)

Từ ghép 1

nao

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Nao sa” 硇砂 (sal ammoniac) khoáng chất, dạng mạt vụn hoặc thể khối trắng vàng, vị mặn, dùng chế thuốc hoặc dùng trong công nghiệp điện.

Từ điển Thiều Chửu

① Nao sa 硇砂 (salammoniac) một chất đá như vỏ cây sinh ở bên núi lửa, dùng làm thuốc đánh màng mắt, và rất cần dùng về điện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ trơn láng của đá.

nạo

giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: nạo sa 硇砂)

Từ điển Trần Văn Chánh

【硇砂】nạo sa [náosha] (khoáng) Amoni clorua.

Từ ghép 1