Có 1 kết quả:
khanh khanh
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng đá va chạm nhau.
2. Hẹp hòi, cố chấp. ◇Luận Ngữ 論語: “Khanh khanh nhiên, tiểu nhân tai” 硜硜然, 小人哉 (Tử Lộ 子路) Hẹp hòi cố chấp, tiểu nhân thay!
3. Vững chắc, kiên định.
2. Hẹp hòi, cố chấp. ◇Luận Ngữ 論語: “Khanh khanh nhiên, tiểu nhân tai” 硜硜然, 小人哉 (Tử Lộ 子路) Hẹp hòi cố chấp, tiểu nhân thay!
3. Vững chắc, kiên định.
Một số bài thơ có sử dụng