Có 2 kết quả:
giáp • hạp
Âm Hán Việt: giáp, hạp
Tổng nét: 12
Bộ: thạch 石 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石夾
Nét bút: 一ノ丨フ一一ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: MRKOO (一口大人人)
Unicode: U+7864
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 12
Bộ: thạch 石 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石夾
Nét bút: 一ノ丨フ一一ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: MRKOO (一口大人人)
Unicode: U+7864
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Hàn Giáp - 寒硤 (Đỗ Phủ)
• Sa châu - 沙洲 (Ngô Thì Nhậm)
• Sơn lâu xuy địch tống Trương Thúc Hổ quy Ngô Tùng - 山樓吹笛送張叔虎歸吳淞 (Tiền Đỗ)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Sa châu - 沙洲 (Ngô Thì Nhậm)
• Sơn lâu xuy địch tống Trương Thúc Hổ quy Ngô Tùng - 山樓吹笛送張叔虎歸吳淞 (Tiền Đỗ)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mõm núi (gie ra trong nước)
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Mõm núi (gie ra trong nước) (như 峽, bộ 山);
②【硤石】Giáp Thạch [Xiá shí] Tên đất (thuộc thành phố Hải Ninh, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
②【硤石】Giáp Thạch [Xiá shí] Tên đất (thuộc thành phố Hải Ninh, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạp thạch 硤石: Tên đất, thuộc tỉnh Hà Nam.