Có 1 kết quả:
lưu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: lưu hoàng, lưu huỳnh 硫黃)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nguyên tố hóa học (sulphur, S), tục gọi là “lưu hoàng” 硫黃, tức diêm vàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Lưu hoàng 硫黃 lưu hoàng, ta thường gọi là diêm vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Lưu huỳnh. Cg. 硫磺 [liúhuáng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên gọi chất Diêm sinh. Cũng gọi là Lưu hoàng 硫黃.
Từ ghép 5