Có 1 kết quả:
lưu
Tổng nét: 12
Bộ: thạch 石 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石㐬
Nét bút: 一ノ丨フ一丶一フ丶ノ丨フ
Thương Hiệt: MRYIU (一口卜戈山)
Unicode: U+786B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: lưu hoàng, lưu huỳnh 硫黃)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nguyên tố hóa học (sulphur, S), tục gọi là “lưu hoàng” 硫黃, tức diêm vàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Lưu hoàng 硫黃 lưu hoàng, ta thường gọi là diêm vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Lưu huỳnh. Cg. 硫磺 [liúhuáng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên gọi chất Diêm sinh. Cũng gọi là Lưu hoàng 硫黃.
Từ ghép 5