Có 1 kết quả:
nghiễn
Tổng nét: 12
Bộ: thạch 石 (+7 nét)
Hình thái: ⿰石見
Nét bút: 一ノ丨フ一丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: MRBUU (一口月山山)
Unicode: U+786F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yàn ㄧㄢˋ
Âm Nôm: nghẽn, nghiên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): すずり (suzuri)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin6
Âm Nôm: nghẽn, nghiên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): すずり (suzuri)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ban Siêu đầu bút - 班超投筆 (Cao Bá Quát)
• Cung từ - 宮詞 (Lâm Hồng)
• Đáp hoạ Hồ Triệu Khanh vãng Nha Trang trị điền nghiệp nguyên vận - 答和胡趙卿往芽莊治田業原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Để Doanh Cầu truy hoài tiên chính Phạm thống suất công - 抵營梂追懷先正范統率公 (Phan Huy Ích)
• Giản Kính Khê Phạm Tông Mại - 簡鏡溪范宗邁 (Nguyễn Tử Thành)
• Hạ Từ Sơn giáo thụ Bùi thăng Đông Sơn tri huyện - 賀慈山教授裴升東山知縣 (Đoàn Huyên)
• Tiễn môn đệ Nghĩa Định sứ quân Lê Như Bạch, nhân ký kinh thành chư môn đệ kỳ 2 - 餞門弟義定使君黎如白,因寄京城諸門弟其二 (Nguyễn Khuyến)
• Tự cảnh - 自警 (Triệu Mạnh Phủ)
• Vọng Dục Thuý sơn - 望育翠山 (Thái Thuận)
• Xuân nhật thị chư nhi kỳ 1 - 春日示諸兒其一 (Nguyễn Khuyến)
• Cung từ - 宮詞 (Lâm Hồng)
• Đáp hoạ Hồ Triệu Khanh vãng Nha Trang trị điền nghiệp nguyên vận - 答和胡趙卿往芽莊治田業原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Để Doanh Cầu truy hoài tiên chính Phạm thống suất công - 抵營梂追懷先正范統率公 (Phan Huy Ích)
• Giản Kính Khê Phạm Tông Mại - 簡鏡溪范宗邁 (Nguyễn Tử Thành)
• Hạ Từ Sơn giáo thụ Bùi thăng Đông Sơn tri huyện - 賀慈山教授裴升東山知縣 (Đoàn Huyên)
• Tiễn môn đệ Nghĩa Định sứ quân Lê Như Bạch, nhân ký kinh thành chư môn đệ kỳ 2 - 餞門弟義定使君黎如白,因寄京城諸門弟其二 (Nguyễn Khuyến)
• Tự cảnh - 自警 (Triệu Mạnh Phủ)
• Vọng Dục Thuý sơn - 望育翠山 (Thái Thuận)
• Xuân nhật thị chư nhi kỳ 1 - 春日示諸兒其一 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái bát
2. cái nghiên mực
2. cái nghiên mực
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nghiên (để mài mực). ◎Như: “bút nghiễn” 筆硯 bút nghiên.
2. (Tính) Có tình nghĩa bạn học. ◎Như: “nghiễn hữu” 硯友 bạn học.
2. (Tính) Có tình nghĩa bạn học. ◎Như: “nghiễn hữu” 硯友 bạn học.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nghiên mài mực.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dụng cụ mài mực, đựng mực thời xưa. Ta gọi là Nghiên. Như chữ Nghiễn 研. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Đầu bút nghiễn hề sự cung đao « Bà Đoàn Thị Điểm dịch: » Xếp bút nghiêng theo việc đao cung « — Vẻ trơn láng của đá.
Từ ghép 3