Có 1 kết quả:
bi
Tổng nét: 13
Bộ: thạch 石 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰石卑
Nét bút: 一ノ丨フ一ノ丨フ一一ノ一丨
Thương Hiệt: MRHHJ (一口竹竹十)
Unicode: U+7891
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: bēi ㄅㄟ
Âm Nôm: bây, bi, bia
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): いしぶみ (ishibumi)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei1
Âm Nôm: bây, bi, bia
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): いしぶみ (ishibumi)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei1
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đạo bàng bi - 道傍碑 (Triệu Chấp Tín)
• Đề Long Đội sơn tự - 題龍隊山寺 (Khuyết danh Việt Nam)
• Điệu Kính phi kỳ 3 - 悼敬妃其三 (Nguyễn Hiển Tông)
• Hàn thực - 寒食 (Vương Vũ Xứng)
• Quá Vương Tuấn mộ - 過王浚墓 (La Nghiệp)
• Thiều Châu Văn Hiến miếu - 韶州文憲廟 (Nguyễn Trãi)
• Thuần Chân độ - 純真渡 (Dương Bang Bản)
• Từ bi - 祠碑 (Hoàng Cao Khải)
• Ức gia tiên nghiêm cảm tác - 憶家先嚴感作 (Trần Đình Tân)
• Vịnh Khánh Ninh kiều - 詠慶寧橋 (Đoàn Huyên)
• Đề Long Đội sơn tự - 題龍隊山寺 (Khuyết danh Việt Nam)
• Điệu Kính phi kỳ 3 - 悼敬妃其三 (Nguyễn Hiển Tông)
• Hàn thực - 寒食 (Vương Vũ Xứng)
• Quá Vương Tuấn mộ - 過王浚墓 (La Nghiệp)
• Thiều Châu Văn Hiến miếu - 韶州文憲廟 (Nguyễn Trãi)
• Thuần Chân độ - 純真渡 (Dương Bang Bản)
• Từ bi - 祠碑 (Hoàng Cao Khải)
• Ức gia tiên nghiêm cảm tác - 憶家先嚴感作 (Trần Đình Tân)
• Vịnh Khánh Ninh kiều - 詠慶寧橋 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái bia, đài bia
2. cột mốc
3. ca tụng
2. cột mốc
3. ca tụng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khối đá hoặc cột gỗ, ngày xưa dùng để coi bóng mặt trời, buộc muông sinh để cúng bái, dẫn quan tài hạ huyệt, v.v.
2. (Danh) Bia đá hoặc cột dùng làm mốc hoặc đài kỉ niệm. ◎Như: “kỉ niệm bi” 紀念碑 đài kỉ niệm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt” 千秋碑碣顯三烈 (Tam liệt miếu 三烈廟) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt.
3. (Danh) Tên một thể văn, văn từ khắc trên đá để ca tụng công đức, hành trạng người chết.
4. (Danh) Bút tích thư pháp rập từ bia đá. ◎Như: “lễ khí bi” 禮器碑.
2. (Danh) Bia đá hoặc cột dùng làm mốc hoặc đài kỉ niệm. ◎Như: “kỉ niệm bi” 紀念碑 đài kỉ niệm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt” 千秋碑碣顯三烈 (Tam liệt miếu 三烈廟) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt.
3. (Danh) Tên một thể văn, văn từ khắc trên đá để ca tụng công đức, hành trạng người chết.
4. (Danh) Bút tích thư pháp rập từ bia đá. ◎Như: “lễ khí bi” 禮器碑.
Từ điển Thiều Chửu
① Bia.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đài, bia, mốc, cột. (Ngb) Truyền tụng: 紀念碑 Đài kỉ niệm; 石碑 Bia đá; 里程碑 Cột mốc kilômet, cột mốc; 有口皆碑 Người người truyền tụng, bia miệng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm bia đá.
Từ ghép 14
bi âm 碑陰 • bi chí 碑誌 • bi đình 碑亭 • bi kệ 碑碣 • bi kí 碑記 • bi kiệt 碑碣 • bi minh 碑銘 • bi ngạch 碑額 • bi văn 碑文 • khẩu bi 口碑 • mộ bi 墓碑 • quan nghiêm tự bi văn 關嚴寺碑文 • sùng bi 崇碑 • tàn bi 殘碑