Có 2 kết quả:
bi kiệt • bi kệ
Từ điển trích dẫn
1. Bia đá, đầu vuông gọi là “bi” 碑, đầu tròn gọi là “kiệt” 碣. § Về sau thường dùng chỉ bia đá không phân biệt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thanh huỳnh tuyết lĩnh đông, Bi kiệt cựu chế tồn” 青熒雪嶺東, 碑碣舊製存 (Tặng thục tăng lư khâu sư huynh 贈蜀僧閭丘師兄).
2. Riêng chỉ đá khắc đặt trước mộ.
3. Mượn chỉ tiêu chí có ý nghĩa để ghi nhớ.
2. Riêng chỉ đá khắc đặt trước mộ.
3. Mượn chỉ tiêu chí có ý nghĩa để ghi nhớ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0