Có 1 kết quả:

bi chí

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bài văn khắc trên bia. Thường để ghi chép công đức. § Cũng viết là “bi chí” 碑志. ☆Tương tự: “bi văn” 碑文. ◇Nam sử 南史: “(Lưu) Hiệp vi văn trường ư Phật lí, đô hạ tự tháp cập danh tăng bi chí, tất thỉnh Hiệp chế văn” 勰為文長於佛理, 都下寺塔及名僧碑誌, 必請勰製文 (Lưu Hiệp truyện 劉勰傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài văn ghi trên bia.