Có 2 kết quả:
oản • uyển
Tổng nét: 13
Bộ: thạch 石 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石宛
Nét bút: 一ノ丨フ一丶丶フノフ丶フフ
Thương Hiệt: MRJNU (一口十弓山)
Unicode: U+7897
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wǎn ㄨㄢˇ
Âm Nôm: oản, uyển
Âm Nhật (onyomi): ワン (wan)
Âm Nhật (kunyomi): こばち (kobachi)
Âm Hàn: 완
Âm Quảng Đông: wun2
Âm Nôm: oản, uyển
Âm Nhật (onyomi): ワン (wan)
Âm Nhật (kunyomi): こばち (kobachi)
Âm Hàn: 완
Âm Quảng Đông: wun2
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương phụ hành - 洋婦行 (Cao Bá Quát)
• Điền Đông - 田東 (Hồ Chí Minh)
• Khách trung tác - 客中作 (Lý Bạch)
• Khâm phụng đặc chiêm nhập nội tiến cận, cung kỷ ngũ ngôn luật - 欽奉特占入內進覲,恭紀五言律 (Phan Huy Ích)
• Mại bi đường - Vãn khởi - 邁陂塘-晚起 (Tùng Thiện Vương)
• Mao đường kiểm hiệu thu đạo kỳ 2 - 茅堂檢校收稻其二 (Đỗ Phủ)
• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Quá Hoa Thanh cung - 過華清宮 (Lý Hạ)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 2 - 濟源寒食其二 (Mạnh Giao)
• Điền Đông - 田東 (Hồ Chí Minh)
• Khách trung tác - 客中作 (Lý Bạch)
• Khâm phụng đặc chiêm nhập nội tiến cận, cung kỷ ngũ ngôn luật - 欽奉特占入內進覲,恭紀五言律 (Phan Huy Ích)
• Mại bi đường - Vãn khởi - 邁陂塘-晚起 (Tùng Thiện Vương)
• Mao đường kiểm hiệu thu đạo kỳ 2 - 茅堂檢校收稻其二 (Đỗ Phủ)
• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Quá Hoa Thanh cung - 過華清宮 (Lý Hạ)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 2 - 濟源寒食其二 (Mạnh Giao)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái bát nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chén, bát. § Tục dùng như chữ “oản” 盌. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Mỗi nhân khiết liễu thập sổ oản tửu” 每人喫了十數碗酒 (Đệ nhị hồi) Mỗi người uống mười mấy bát rượu.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ oản 盌.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái bát (chén) nhỏ: 一盌飯 Một bát cơm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Oản 盌.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái bát nhỏ
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái bát (chén) nhỏ: 一盌飯 Một bát cơm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 盌 (bộ 皿).
Từ ghép 1