Có 1 kết quả:

bích ngô

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cây ngô đồng lá biếc. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hương đạo trác dư anh vũ lạp, Bích ngô tê lão phượng hoàng chi” 香稻啄餘鸚鵡粒, 碧梧栖老鳳凰枝 (Thu hứng 秋興) Chim anh vũ ăn rồi, còn bỏ thừa những hạt lúa thơm, Phượng hoàng đậu đến già trên cành ngô biếc.