Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bích hán
1
/1
碧漢
bích hán
Từ điển trích dẫn
1. “Ngân hà” 銀 河.
2. Tên gọi gom hai sông “Bích Thiên” 碧天 và “Hà Hán” 河漢.
3. Cũng chỉ “thiên không” 天空.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ sông ngân hà ( trên nền trời biếc ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cảm nguyệt thi - 感月詩
(
Lê Thánh Tông
)
•
Đề Dục Thuý sơn - 題浴翆山
(
Nguyễn Hữu Tường
)
•
Đề Sùng Hư lão túc - 題崇虛老宿
(
Trần Nguyên Đán
)
•
Hiểu phiếm Nhị Hà - 曉泛珥河
(
Nguyễn Đề
)
•
Phong tranh - 風箏
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子
(
Vũ Dương
)
•
Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠
(
Phùng Khắc Khoan
)
•
Thủ 09 - 首09
(
Lê Hữu Trác
)
•
Vạn Tuế sơn thị yến thị nhật trị tuyết - 萬歲山侍宴是日值雪
(
Trần Ích Tắc
)
•
Vô đề (Phiêu nhược thù ti Bích Hán xâm) - 無題(縹若蛛絲碧漢侵)
(
Nguyễn Bỉnh Khiêm
)
Bình luận
0