Có 1 kết quả:

bích hán

1/1

Từ điển trích dẫn

1. “Ngân hà” 銀 河.
2. Tên gọi gom hai sông “Bích Thiên” 碧天 và “Hà Hán” 河漢.
3. Cũng chỉ “thiên không” 天空.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sông ngân hà ( trên nền trời biếc ).