Có 1 kết quả:

bích ngọc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Loại thạch anh chứa sắt, có màu đỏ, vàng sẫm, xanh biếc, xám tro... Có thể dùng làm đồ trang sức. ◇Điền Hán 田漢: “(Hồ thủy) lục đắc tượng bích ngọc tự đích” (湖水)綠得像碧玉似的 (Nam quy 南歸).
2. Mượn chỉ tì thiếp, hoặc con gái nhà bình thường, nhỏ tuổi và xinh xắn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hồng ngạc tử phòng giai thủ thực, Thương đầu bích ngọc tận gia sanh” 紅萼紫房皆手植, 蒼頭碧玉盡家生 (Nam viên thí tiểu nhạc 南園試小樂).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ ngọc xanh biếc.

Một số bài thơ có sử dụng