Có 1 kết quả:

bích huyết

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Máu biếc. Chỉ máu đổ vì chính nghĩa của người liệt sĩ. Do điển “Trường Hoành” 萇宏 chết ở đất “Thục” 蜀, ba nằm đào mả lên, máu tụ lại có màu biếc (Xem: “Trang Tử” 莊子, “Ngoại vật” 外物).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máu biếc. Chỉ máu người liệt sĩ. Do điển Trương Trương Hoằng chết ở đất Thục, ba nằm đào mả lên, máu tụ lại có màu biếc.