Có 1 kết quả:

bích tiêu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trời xanh. § Cũng viết là “bích tiêu” 碧宵. ◇Lâm Kiệt 林傑: “Thất tịch kim tiêu khán bích tiêu, Khiên Ngưu Chức Nữ độ Hà kiều” 七夕今宵看碧霄, 牽牛織女渡河橋 (Khất xảo 乞巧).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời xanh, ông trời.