Có 1 kết quả:

bính bôi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cụng chén, chạm li. § Khi uống rượu, hai bên nâng li chạm nhẹ chúc mừng lẫn nhau. ◇Ba Kim 巴金: “Ngã môn kết hôn na thiên đích vãn thượng, tại trấn thượng tiểu phạn quán lí yếu liễu nhất phần thanh đôn kê hòa lưỡng dạng tiểu thái, ngã môn lưỡng cá tại ám đạm đích đăng quang hạ tòng dong địa giáp thái, bính bôi” 我們結婚那天的晚上, 在鎮上小飯館裏要了一份清炖雞和兩樣小菜, 我們兩個在暗淡的燈光下從容地夾菜, 碰杯 (Quan ư "Đệ tứ bệnh thất" 關於第四病室).