Có 2 kết quả:
trách • trích
Tổng nét: 15
Bộ: thạch 石 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石桀
Nét bút: 一ノ丨フ一ノフ丶一フ丨一丨ノ丶
Thương Hiệt: MRNQD (一口弓手木)
Unicode: U+78D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhé ㄓㄜˊ
Âm Nôm: cạch, kẹt, trách
Âm Nhật (onyomi): タク (taku), チャク (chaku)
Âm Nhật (kunyomi): さ.く (sa.ku), はりつけ (haritsuke), ひらく (hiraku)
Âm Hàn: 책
Âm Quảng Đông: zaak6
Âm Nôm: cạch, kẹt, trách
Âm Nhật (onyomi): タク (taku), チャク (chaku)
Âm Nhật (kunyomi): さ.く (sa.ku), はりつけ (haritsuke), ひらく (hiraku)
Âm Hàn: 책
Âm Quảng Đông: zaak6
Tự hình 2
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ ý - 古意 (Lý Kỳ)
• Cửu Tử pha văn giá cô - 九子坡聞鷓鴣 (Lý Quần Ngọc)
• Đề Cao Phòng Sơn dạ sơn đồ, vị Giang Chiết hành tỉnh chiếu ma Lý công lược tác - 題高房山夜山圖為江浙行省照磨李公略作 (Chu Mật)
• Sơn hành - 山行 (Vũ Cán)
• Cửu Tử pha văn giá cô - 九子坡聞鷓鴣 (Lý Quần Ngọc)
• Đề Cao Phòng Sơn dạ sơn đồ, vị Giang Chiết hành tỉnh chiếu ma Lý công lược tác - 題高房山夜山圖為江浙行省照磨李公略作 (Chu Mật)
• Sơn hành - 山行 (Vũ Cán)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hình phanh thây
2. nét phảy
2. nét phảy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xé xác phanh thây. ◎Như: “trách hình” 磔刑 hình phạt xé xác.
2. (Động) Giết muông sinh làm thịt tế quỷ thần.
3. (Danh) Nét mác. § Nét bút đưa xuống và kéo dài ra bên phải. § Nay gọi là “nại” 捺.
4. § Còn đọc là “trích”.
2. (Động) Giết muông sinh làm thịt tế quỷ thần.
3. (Danh) Nét mác. § Nét bút đưa xuống và kéo dài ra bên phải. § Nay gọi là “nại” 捺.
4. § Còn đọc là “trích”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sả, xé xác phanh thây, một thứ hình ác đời xưa.
② Ðời xưa, sả muông sinh tế thần gọi là trách.
③ Nét phẩy.
② Ðời xưa, sả muông sinh tế thần gọi là trách.
③ Nét phẩy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hình phạt xé xác (thời xưa);
② Xé ra để tế thần;
③ Nét phẩy (trong chữ Hán).
② Xé ra để tế thần;
③ Nét phẩy (trong chữ Hán).
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xé xác phanh thây. ◎Như: “trách hình” 磔刑 hình phạt xé xác.
2. (Động) Giết muông sinh làm thịt tế quỷ thần.
3. (Danh) Nét mác. § Nét bút đưa xuống và kéo dài ra bên phải. § Nay gọi là “nại” 捺.
4. § Còn đọc là “trích”.
2. (Động) Giết muông sinh làm thịt tế quỷ thần.
3. (Danh) Nét mác. § Nét bút đưa xuống và kéo dài ra bên phải. § Nay gọi là “nại” 捺.
4. § Còn đọc là “trích”.