Có 1 kết quả:
khái
Tổng nét: 15
Bộ: thạch 石 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石盍
Nét bút: 一ノ丨フ一一丨一フ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: MRGIT (一口土戈廿)
Unicode: U+78D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kē ㄎㄜ, kě ㄎㄜˇ, kè ㄎㄜˋ
Âm Nôm: khạp
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), コウ (kō), カツ (katsu), カチ (kachi)
Âm Hàn: 개
Âm Quảng Đông: hap6
Âm Nôm: khạp
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), コウ (kō), カツ (katsu), カチ (kachi)
Âm Hàn: 개
Âm Quảng Đông: hap6
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng đá chọi nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Xoang xoảng (tiếng đá va chạm nhau).
2. (Động) Va, chạm, đụng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bả huynh đệ thống đả liễu nhất đốn, hựu tương lai thoán tại thủy lí, đầu kiểm đô khái phá liễu” 把兄弟痛打了一頓, 又將來攛在水裡, 頭臉都磕破了 (Đệ tam thập nhị hồi) (Nó) đánh anh em chúng con một trận, lại còn quăng xuống nước, đều vỡ cả đầu bể cả mặt.
3. (Động) Lạy sát đầu xuống đất, đốn thủ. ◎Như: “khái đầu” 磕頭 dập đầu lạy. ◇Tây du kí 西遊記: “Mĩ hầu vương nhất kiến, đảo thân hạ bái, khái đầu bất kế kì số” 美猴王一見, 倒身下拜, 磕頭不計其數 (Đệ nhất hồi) Mĩ hầu vương (Tề Thiên) vừa thấy, sụp mình làm lễ, dập đầu lạy lia lịa.
2. (Động) Va, chạm, đụng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bả huynh đệ thống đả liễu nhất đốn, hựu tương lai thoán tại thủy lí, đầu kiểm đô khái phá liễu” 把兄弟痛打了一頓, 又將來攛在水裡, 頭臉都磕破了 (Đệ tam thập nhị hồi) (Nó) đánh anh em chúng con một trận, lại còn quăng xuống nước, đều vỡ cả đầu bể cả mặt.
3. (Động) Lạy sát đầu xuống đất, đốn thủ. ◎Như: “khái đầu” 磕頭 dập đầu lạy. ◇Tây du kí 西遊記: “Mĩ hầu vương nhất kiến, đảo thân hạ bái, khái đầu bất kế kì số” 美猴王一見, 倒身下拜, 磕頭不計其數 (Đệ nhất hồi) Mĩ hầu vương (Tề Thiên) vừa thấy, sụp mình làm lễ, dập đầu lạy lia lịa.
Từ điển Thiều Chửu
① Soang soảng, tiếng đá chọi với đá. Tục gọi dập đầu lạy là khái đầu 磕頭.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Va, chạm, đụng, vấp: 磕破了頭 Đụng vỡ cả đầu; 碗磕掉了一塊 Cái chén bị chạm sứt một miếng;
② Gõ, đập: 磕煙鬥 Gõ điếu, gõ píp;
③ (văn) (Tiếng đá va nhau loảng xoảng).
② Gõ, đập: 磕煙鬥 Gõ điếu, gõ píp;
③ (văn) (Tiếng đá va nhau loảng xoảng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng đá va chạm nhau.
Từ ghép 2