Có 1 kết quả:

thích
Âm Hán Việt: thích
Tổng nét: 16
Bộ: thạch 石 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ一一一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MRQMC (一口手一金)
Unicode: U+78E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄑㄧˋ
Âm Nôm: thích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): かわら (kawara)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zaak3, zik1

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

thích

phồn thể

Từ điển phổ thông

bãi sa mạc, bãi cát giữa sông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đụn cát nổi lên ở chỗ nước nông.
2. (Danh) Sa mạc. ◇Lục Du : “Mang mang đại thích hu khả ta, Mạc xuân tích tuyết thảo vị nha” , (Tái thượng khúc ) Mênh mông sa mạc lớn, ôi! thật đáng than thở, Không có mùa xuân tuyết đọng cỏ chưa nhú.

Từ điển Thiều Chửu

① Bãi sa mạc, cát đùn cao làm mắc lối đi gọi là thích.
② Cát đá nổi trong chỗ nước nông.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bãi sa mạc;
② Cát đá nổi chỗ nước cạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cồn cát nổi giữa dòng nước.