Có 2 kết quả:
ki • ky
Tổng nét: 17
Bộ: thạch 石 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石幾
Nét bút: 一ノ丨フ一フフ丶フフ丶一ノ丶フノ丶
Thương Hiệt: MRVII (一口女戈戈)
Unicode: U+78EF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jī ㄐㄧ
Âm Nôm: cơ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): いそ (iso)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Âm Nôm: cơ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): いそ (iso)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ghềnh đá, vách đá bên bờ nước. ◇Trương Húc 張旭: “Thạch ki tây bạn vấn ngư thuyền” 石磯西畔問漁船 (Đào hoa khê 桃花谿) Ghềnh đá bờ tây hỏi thuyền đánh cá.
2. (Động) Nước đập vào đá, đá ngăn chận làm tức nước.
2. (Động) Nước đập vào đá, đá ngăn chận làm tức nước.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
hòn đá ngăn nước
Từ điển Thiều Chửu
① Ðống cát đá nổi trong nước.
② Hòn đá ngăn giữa nước, đá làm tức nước gọi là ki (ngăn trở).
② Hòn đá ngăn giữa nước, đá làm tức nước gọi là ki (ngăn trở).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vách đá cạnh bờ nước, đá bao quanh nước;
② (Những) hòn đá ngăn giữa dòng nước.
② (Những) hòn đá ngăn giữa dòng nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước có đá — Nước đập vào đá.