Có 2 kết quả:
ki • ky
Tổng nét: 17
Bộ: thạch 石 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石幾
Nét bút: 一ノ丨フ一フフ丶フフ丶一ノ丶フノ丶
Thương Hiệt: MRVII (一口女戈戈)
Unicode: U+78EF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jī ㄐㄧ
Âm Nôm: cơ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): いそ (iso)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Âm Nôm: cơ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): いそ (iso)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Hoàng Hạc lâu kỳ 1 - 遊黃鶴樓其一 (Phan Huy Thực)
• Dục Thuý sơn - 浴翠山 (Trương Hán Siêu)
• Đề Dục Thuý sơn y Trần thiểu bảo Trương công Hán Siêu vận - 題浴翆山依陳少保張公漢超韻 (Vũ Bang Hành)
• Hy xuân khúc - 嬉春曲 (Lê Dân Biểu)
• Mai hoa kỳ 1 - 梅花其一 (Lục Du)
• Nhật Lệ giang vãn diểu - 日麗江晚眺 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sơn thôn cảm hứng - 山村感興 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Khuyết danh Việt Nam)
• Trường đoản cú ngâm - 長短句吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân ba khúc - 春波曲 (Dương Duy Trinh)
• Dục Thuý sơn - 浴翠山 (Trương Hán Siêu)
• Đề Dục Thuý sơn y Trần thiểu bảo Trương công Hán Siêu vận - 題浴翆山依陳少保張公漢超韻 (Vũ Bang Hành)
• Hy xuân khúc - 嬉春曲 (Lê Dân Biểu)
• Mai hoa kỳ 1 - 梅花其一 (Lục Du)
• Nhật Lệ giang vãn diểu - 日麗江晚眺 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sơn thôn cảm hứng - 山村感興 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Khuyết danh Việt Nam)
• Trường đoản cú ngâm - 長短句吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân ba khúc - 春波曲 (Dương Duy Trinh)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
hòn đá ngăn nước
Từ điển Thiều Chửu
① Ðống cát đá nổi trong nước.
② Hòn đá ngăn giữa nước, đá làm tức nước gọi là ki (ngăn trở).
② Hòn đá ngăn giữa nước, đá làm tức nước gọi là ki (ngăn trở).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vách đá cạnh bờ nước, đá bao quanh nước;
② (Những) hòn đá ngăn giữa dòng nước.
② (Những) hòn đá ngăn giữa dòng nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước có đá — Nước đập vào đá.