Có 2 kết quả:
bà • bàn
Âm Hán Việt: bà, bàn
Tổng nét: 17
Bộ: thạch 石 (+12 nét)
Hình thái: ⿰石番
Nét bút: 一ノ丨フ一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: MRHDW (一口竹木田)
Unicode: U+78FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: thạch 石 (+12 nét)
Hình thái: ⿰石番
Nét bút: 一ノ丨フ一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: MRHDW (一口竹木田)
Unicode: U+78FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bō ㄅㄛ, pán ㄆㄢˊ
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): いし (ishi)
Âm Hàn: 반, 번
Âm Quảng Đông: pun4
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): いし (ishi)
Âm Hàn: 반, 번
Âm Quảng Đông: pun4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Đề mai điểu sơn thuỷ Thái Công thuỳ điếu song bồn kỳ 1 - 題梅鳥山水太公垂釣雙盆其一 (Trần Đình Tân)
• Hạ tân lang - Du Tây hồ hữu cảm - 賀新郎-遊西湖有感 (Văn Cập Ông)
• Mộ xuân Quắc Châu đông đình tống Lý Tư Mã quy Phù Phong biệt lư - 暮春虢州東亭送李司馬歸扶風別廬 (Sầm Tham)
• Nhạn túc đăng - 鴈足燈 (Lê Quát)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 14 - 贈秀才入軍其十四 (Kê Khang)
• Vãn tự Triều Đài tân chí Vi ẩn cư giao viên - 晚自朝臺津至韋隱居郊園 (Hứa Hồn)
• Đề mai điểu sơn thuỷ Thái Công thuỳ điếu song bồn kỳ 1 - 題梅鳥山水太公垂釣雙盆其一 (Trần Đình Tân)
• Hạ tân lang - Du Tây hồ hữu cảm - 賀新郎-遊西湖有感 (Văn Cập Ông)
• Mộ xuân Quắc Châu đông đình tống Lý Tư Mã quy Phù Phong biệt lư - 暮春虢州東亭送李司馬歸扶風別廬 (Sầm Tham)
• Nhạn túc đăng - 鴈足燈 (Lê Quát)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 14 - 贈秀才入軍其十四 (Kê Khang)
• Vãn tự Triều Đài tân chí Vi ẩn cư giao viên - 晚自朝臺津至韋隱居郊園 (Hứa Hồn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên sông “Bàn Khê” 磻溪, ở tỉnh Thiểm Tây. § Còn gọi là “Hoàng Khê” 璜溪. Tương truyền Khương Thái Công 姜太公 câu cá ở đây.
2. (Danh) Tảng đá lớn. § Thông “bàn” 磐.
3. Một âm là “bà”. (Danh) Hòn đá buộc sau cái tên bắn.
2. (Danh) Tảng đá lớn. § Thông “bàn” 磐.
3. Một âm là “bà”. (Danh) Hòn đá buộc sau cái tên bắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất.
② Một âm là bà. Ðá dùng làm mũi tên.
② Một âm là bà. Ðá dùng làm mũi tên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đá dùng làm mũi tên. Xem 磻溪.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hòn đá dùng để bắn bằng dây thời cổ. Cũng viết 碆.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên sông “Bàn Khê” 磻溪, ở tỉnh Thiểm Tây. § Còn gọi là “Hoàng Khê” 璜溪. Tương truyền Khương Thái Công 姜太公 câu cá ở đây.
2. (Danh) Tảng đá lớn. § Thông “bàn” 磐.
3. Một âm là “bà”. (Danh) Hòn đá buộc sau cái tên bắn.
2. (Danh) Tảng đá lớn. § Thông “bàn” 磐.
3. Một âm là “bà”. (Danh) Hòn đá buộc sau cái tên bắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất.
② Một âm là bà. Ðá dùng làm mũi tên.
② Một âm là bà. Ðá dùng làm mũi tên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên địa phương. 【磻溪】Bàn Khê [Pánxi] Bàn Khê (tên địa phương ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bàn khê 磻溪 — Một âm khác là Bà.
Từ ghép 1