Có 1 kết quả:
sở
Tổng nét: 18
Bộ: thạch 石 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石楚
Nét bút: 一ノ丨フ一一丨ノ丶一丨ノ丶フ丨一ノ丶
Thương Hiệt: MRDDO (一口木木人)
Unicode: U+790E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chǔ ㄔㄨˇ
Âm Nôm: sờ
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): いしずえ (ishizue)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: co2
Âm Nôm: sờ
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): いしずえ (ishizue)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: co2
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đá tảng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đá kê chân cột. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “San vân chưng, trụ sở nhuận” 山雲蒸, 柱礎潤 (Thuyết lâm 說林) Khí mây núi bốc hơi, đá cột trụ ẩm thấp.
2. (Danh) Nền tảng, nền móng, căn bản. ◎Như: “cơ sở” 基礎.
2. (Danh) Nền tảng, nền móng, căn bản. ◎Như: “cơ sở” 基礎.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðá tảng, dùng kê chân cột.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đá tảng, tảng, tán (để kê chân cột nhà): 基礎 Nền tảng, nền móng, cơ sở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tảng đá kê chân cột thời xưa — Chỉ cái nền móng. Td: Cơ sở.
Từ ghép 2