Có 1 kết quả:

ngại
Âm Hán Việt: ngại
Tổng nét: 19
Bộ: thạch 石 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ一ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
Thương Hiệt: MRPKO (一口心大人)
Unicode: U+7919
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ài ㄚㄧˋ
Âm Nôm: ngái
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): さまた.げる (samata.geru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngoi6

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ngại

phồn thể

Từ điển phổ thông

trở ngại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn trở. ◎Như: “quan ngại” ngăn trở.
2. (Động) Hạn chế. ◇Dương Hùng : “Thánh nhân chi trị thiên hạ dã, ngại chư dĩ lễ nhạc” , (Pháp ngôn , Vấn đạo ) Thánh nhân cai trị thiên hạ, hạn chế ở chỗ dùng lễ nhạc.
3. (Động) Làm hại, phương hại. ◎Như: “hữu ngại quan chiêm” vướng mắt, không đẹp mắt.
4. (Động) Che lấp. ◇Phương Can : “Lâm la ngại nhật hạ đa hàn” (Đề Báo Ân tự thượng phương ) Dây leo rừng che lấp mặt trời, mùa hè lạnh nhiều.
5. (Động) Vướng mắc. ◎Như: “ ngại thủ ngại cước” vướng chân vướng tay. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : “Na thì ngã thân nhập không môn, nhất thân vô ngại, vạn duyên câu tịch” , , (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi đó ta đã vào cửa không, một thân không vướng mắc, muôn cơ duyên đều tĩnh lặng.

Từ điển Thiều Chửu

① Trở ngại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cản trở, trở ngại, vướng vít, vướng: Vướng chân vướng tay.

Từ ghép 6