Có 1 kết quả:
lệ
Âm Hán Việt: lệ
Tổng nét: 19
Bộ: thạch 石 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰石厲
Nét bút: 一ノ丨フ一一ノ一丨丨丨フ一一丨フ丨一丶
Thương Hiệt: MRMTB (一口一廿月)
Unicode: U+792A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 19
Bộ: thạch 石 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰石厲
Nét bút: 一ノ丨フ一一ノ一丨丨丨フ一一丨フ丨一丶
Thương Hiệt: MRMTB (一口一廿月)
Unicode: U+792A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lì ㄌㄧˋ
Âm Nôm: lệ
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): あらと (arato), みが.く (miga.ku)
Âm Hàn: 려, 여
Âm Quảng Đông: lai6
Âm Nôm: lệ
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): あらと (arato), みが.く (miga.ku)
Âm Hàn: 려, 여
Âm Quảng Đông: lai6
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Thôi Dị nhân ký Tiết Cứ, Mạnh Vân Khanh - 別崔潩因寄薛據、孟雲卿 (Đỗ Phủ)
• Du Côn Sơn - 遊崑山 (Hà Như)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Long Môn than - 龍門灘 (Lê Giản)
• Quế chi hương - Toại sơ hành trạng - 桂枝香-遂初行狀 (Nguyễn Huy Oánh)
• Thân chinh Thái Nguyên châu - 親征太原州 (Lê Thái Tổ)
• Thu hoài kỳ 8 - 秋懷其八 (Nguyễn Lộ Trạch)
• Thù Lễ bộ tự ban Lý Duy Thuần tặng biệt kỳ 2 - 酬禮部寺班李維淳贈別其二 (Phan Huy Thực)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
• Văn khiển cảm tác - 聞譴感作 (Phan Huy Ích)
• Du Côn Sơn - 遊崑山 (Hà Như)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Long Môn than - 龍門灘 (Lê Giản)
• Quế chi hương - Toại sơ hành trạng - 桂枝香-遂初行狀 (Nguyễn Huy Oánh)
• Thân chinh Thái Nguyên châu - 親征太原州 (Lê Thái Tổ)
• Thu hoài kỳ 8 - 秋懷其八 (Nguyễn Lộ Trạch)
• Thù Lễ bộ tự ban Lý Duy Thuần tặng biệt kỳ 2 - 酬禮部寺班李維淳贈別其二 (Phan Huy Thực)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
• Văn khiển cảm tác - 聞譴感作 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
hòn đá mài to
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đá mài thô to. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố mộc thụ thằng tắc trực, kim tựu lệ tắc lợi” 故木受繩則直, 金就礪則利 (Khuyến học 勸學) Cho nên gỗ gặp mực thước thì thẳng, kim khí đến với đá mài thì sắc.
2. (Động) Mài, giũa. ◇Thư Kinh 書經: “Lệ nãi phong nhận” 礪乃鋒刃 (Phí thệ 費誓) Mài thì sắc nhọn.
3. (Động) “Chỉ lệ” 砥礪 mài giũa, ma luyện, trác ma.
2. (Động) Mài, giũa. ◇Thư Kinh 書經: “Lệ nãi phong nhận” 礪乃鋒刃 (Phí thệ 費誓) Mài thì sắc nhọn.
3. (Động) “Chỉ lệ” 砥礪 mài giũa, ma luyện, trác ma.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðá mài thô to.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đá mài: 礪石 Đá mài;
② Mài: 砥礪 Giùi mài, khuyến khích.
② Mài: 砥礪 Giùi mài, khuyến khích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hòn đá mài — Mài cho sắc.
Từ ghép 1