Có 1 kết quả:
phàn
Tổng nét: 20
Bộ: thạch 石 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱樊石
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶ノ丶一丨ノ丶一ノ丶一ノ丨フ一
Thương Hiệt: DDKMR (木木大一口)
Unicode: U+792C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fán ㄈㄢˊ
Âm Nôm: phàn, phèn
Âm Nhật (onyomi): バン (ban), ハン (han)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: faan4
Âm Nôm: phàn, phèn
Âm Nhật (onyomi): バン (ban), ハン (han)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: faan4
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Tý xuân hứng - 丙子春興 (Trần Bích San)
• Gia đệ kiến Tiêu đô đốc thị tảo mai thi, nhân canh kỳ vận dĩ tặng - 家弟見簫都督示早梅詩因賡其韻以贈 (Trần Nguyên Đán)
• Phụng hoạ đường huynh hiệp tá Quất Đình tiên sinh thất thập tự thọ nguyên vận - 奉和堂兄協佐橘亭先生七十自壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quỳnh hoa, thứ Hải Bình nguyên vận kỳ 2 - 瓊花次海平原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thuỷ tiên, hoạ Minh Châu nguyên vận - 水仙和明洲原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Vương Sung Đạo tống thuỷ tiên hoa ngũ thập chi hân nhiên hội tâm, vị chi tác vịnh - 王充道送水仙花五十枝欣然會心為之作詠 (Hoàng Đình Kiên)
• Gia đệ kiến Tiêu đô đốc thị tảo mai thi, nhân canh kỳ vận dĩ tặng - 家弟見簫都督示早梅詩因賡其韻以贈 (Trần Nguyên Đán)
• Phụng hoạ đường huynh hiệp tá Quất Đình tiên sinh thất thập tự thọ nguyên vận - 奉和堂兄協佐橘亭先生七十自壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quỳnh hoa, thứ Hải Bình nguyên vận kỳ 2 - 瓊花次海平原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thuỷ tiên, hoạ Minh Châu nguyên vận - 水仙和明洲原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Vương Sung Đạo tống thuỷ tiên hoa ngũ thập chi hân nhiên hội tâm, vị chi tác vịnh - 王充道送水仙花五十枝欣然會心為之作詠 (Hoàng Đình Kiên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chất phèn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất phèn. § Có nhiều thứ phèn, thứ trắng gọi là “minh phàn” 明礬 hay “bạch phàn” 白礬 dùng để làm thuốc, để lọc nước, để nhuộm, dùng rất nhiều việc. Thứ xanh gọi là “thanh phàn” 青礬 cũng dùng để làm thuốc nhưng độc. Thứ xanh lục gọi là “tạo phàn” 皂礬 hay “thủy lục phàn” 水綠礬, dùng để nhuộm màu đen.
2. (Danh) Tên gọi tắt của “san phàn hoa” 山礬花, hoa trắng và thơm. § Tục gọi là “đính hoa” 椗花.
3. (Động) Lấy nước keo pha phèn ngâm tẩy giấy sống hoặc lụa sống, dùng để viết hoặc vẽ.
2. (Danh) Tên gọi tắt của “san phàn hoa” 山礬花, hoa trắng và thơm. § Tục gọi là “đính hoa” 椗花.
3. (Động) Lấy nước keo pha phèn ngâm tẩy giấy sống hoặc lụa sống, dùng để viết hoặc vẽ.
Từ điển Thiều Chửu
① Phèn. Có nhiều thứ phèn, thứ trắng gọi là minh phàn 明礬 hay bạch phàn 白礬 dùng để làm thuốc, để lọc nước, để nhuộm, dùng rất nhiều việc. Thứ xanh gọi là thanh phàn 青礬 cũng dùng để làm thuốc nhưng có độc. Thứ xanh lục gọi là tạo phàn 皂礬 hay thuỷ lục phàn 水綠礬, dùng để nhuộm màu đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 矾.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ khoáng chất màu đục trắng, dễ vỡ, vị chua, tức phèn chua.
Từ ghép 3