Có 1 kết quả:
lung
Âm Hán Việt: lung
Tổng nét: 22
Bộ: thạch 石 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱龍石
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: YPMR (卜心一口)
Unicode: U+7931
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 22
Bộ: thạch 石 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱龍石
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: YPMR (卜心一口)
Unicode: U+7931
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lóng ㄌㄨㄥˊ
Âm Nôm: lung
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): と.ぐ (to.gu)
Âm Hàn: 롱
Âm Quảng Đông: lung4
Âm Nôm: lung
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): と.ぐ (to.gu)
Âm Hàn: 롱
Âm Quảng Đông: lung4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Trung hạ dư thừa nhị ty quan uỷ sai điển khảo Đông Quan huyện, tuyển cử sĩ, nguyệt dư thuân sự, ngẫu phú - 中夏余承二司官委差典考東關縣,選舉士,月餘竣事,偶賦 (Phan Huy Ích)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Trung hạ dư thừa nhị ty quan uỷ sai điển khảo Đông Quan huyện, tuyển cử sĩ, nguyệt dư thuân sự, ngẫu phú - 中夏余承二司官委差典考東關縣,選舉士,月餘竣事,偶賦 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái cối xay
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cối xay.
2. (Động) Mài, xay. ◇Tuân Tử 荀子: “Độn kim tất tương đãi lung lệ nhiên hậu lợi” 鈍金必將待礱厲然後利 (Tính ác 性惡) Mũi cùn đem mài thì sau sẽ sắc bén.
3. (Động) Mài giũa. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Ân cần tương khuyến miễn, Tả hữu gia lung trác” 殷勤相勸勉, 左右加礱斲 (Nạp lương liên cú 納涼聯句) Ân cần khuyên nhủ nhau, Người chung quanh thêm thiết tha.
2. (Động) Mài, xay. ◇Tuân Tử 荀子: “Độn kim tất tương đãi lung lệ nhiên hậu lợi” 鈍金必將待礱厲然後利 (Tính ác 性惡) Mũi cùn đem mài thì sau sẽ sắc bén.
3. (Động) Mài giũa. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Ân cần tương khuyến miễn, Tả hữu gia lung trác” 殷勤相勸勉, 左右加礱斲 (Nạp lương liên cú 納涼聯句) Ân cần khuyên nhủ nhau, Người chung quanh thêm thiết tha.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cối xay.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cối xay;
② Xay lúa: 礱了四百公斤稻子 Xay bốn tạ lúa.
② Xay lúa: 礱了四百公斤稻子 Xay bốn tạ lúa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đá nài — Cối xay bằng đá.