Có 3 kết quả:
kì • kỳ • thị
Tổng nét: 5
Bộ: kỳ 示 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一一丨ノ丶
Thương Hiệt: MMF (一一火)
Unicode: U+793A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qī ㄑㄧ, qí ㄑㄧˊ, shí ㄕˊ, shì ㄕˋ, zhì ㄓˋ
Âm Nôm: thị
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): しめ.す (shime.su)
Âm Hàn: 시, 기
Âm Quảng Đông: si6
Âm Nôm: thị
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): しめ.す (shime.su)
Âm Hàn: 시, 기
Âm Quảng Đông: si6
Tự hình 6
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Công lý bi - 公里碑 (Hồ Chí Minh)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 03 - 菊秋百詠其三 (Ngô Thì Nhậm)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 41 - Trung dung: Quân tử chi đạo tạo đoan hồ phu phụ - 菊秋百詠其四十一-中庸:君子之道造端乎夫婦 (Phan Huy Ích)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)
• Lạc Du viên ca - 樂遊園歌 (Đỗ Phủ)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ nhân thành tam luật kỳ 1 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律 其一 (Phạm Nguyễn Du)
• Thứ vận ký thị biên tu quyến khế kỳ 1 - 次韻寄示編修眷契其一 (Phan Huy Ích)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 03 - 菊秋百詠其三 (Ngô Thì Nhậm)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 41 - Trung dung: Quân tử chi đạo tạo đoan hồ phu phụ - 菊秋百詠其四十一-中庸:君子之道造端乎夫婦 (Phan Huy Ích)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)
• Lạc Du viên ca - 樂遊園歌 (Đỗ Phủ)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ nhân thành tam luật kỳ 1 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律 其一 (Phạm Nguyễn Du)
• Thứ vận ký thị biên tu quyến khế kỳ 1 - 次韻寄示編修眷契其一 (Phan Huy Ích)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thần đất. § Cùng nghĩa với chữ “kì” 祇.
2. Một âm là “thị”. (Động) Bảo cho biết, mách bảo. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cổ giả hữu hỉ tắc dĩ danh vật, thị bất vong dã” 古者有喜則以名物, 示不忘也 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Người xưa có việc mừng thì lấy mà đặt tên cho việc để tỏ ý không quên.
2. Một âm là “thị”. (Động) Bảo cho biết, mách bảo. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cổ giả hữu hỉ tắc dĩ danh vật, thị bất vong dã” 古者有喜則以名物, 示不忘也 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Người xưa có việc mừng thì lấy mà đặt tên cho việc để tỏ ý không quên.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thần đất
2. làm cho yên lòng
3. cả, lớn
2. làm cho yên lòng
3. cả, lớn
Từ điển Thiều Chửu
① Thần đất, cùng nghĩa với chữ kì 祇.
② Một âm là thị. Bảo cho biết, mách bảo. Nay thường viết là 礻.
② Một âm là thị. Bảo cho biết, mách bảo. Nay thường viết là 礻.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thần đất (như chữ 祇).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tỏ rõ
2. mách bảo
2. mách bảo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thần đất. § Cùng nghĩa với chữ “kì” 祇.
2. Một âm là “thị”. (Động) Bảo cho biết, mách bảo. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cổ giả hữu hỉ tắc dĩ danh vật, thị bất vong dã” 古者有喜則以名物, 示不忘也 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Người xưa có việc mừng thì lấy mà đặt tên cho việc để tỏ ý không quên.
2. Một âm là “thị”. (Động) Bảo cho biết, mách bảo. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cổ giả hữu hỉ tắc dĩ danh vật, thị bất vong dã” 古者有喜則以名物, 示不忘也 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Người xưa có việc mừng thì lấy mà đặt tên cho việc để tỏ ý không quên.
Từ điển Thiều Chửu
① Thần đất, cùng nghĩa với chữ kì 祇.
② Một âm là thị. Bảo cho biết, mách bảo. Nay thường viết là 礻.
② Một âm là thị. Bảo cho biết, mách bảo. Nay thường viết là 礻.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thông báo, bảo cho biết, cho hay, biểu hiện, tỏ rõ: 表 示自己的意見 Tỏ rõ ý kiến của mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bày ra cho người khác coi — Bảo cho biết.
Từ ghép 16
ám thị 暗示 • biểu thị 表示 • cáo thị 告示 • chỉ thị 指示 • hiển thị 顯示 • hiểu thị 晓示 • hiểu thị 曉示 • huấn thị 訓示 • khởi thị 启示 • khởi thị 啟示 • minh thị 明示 • thị ái 示愛 • thị chúng 示眾 • thị uy 示威 • tiêu thị 標示 • yết thị 揭示