Có 1 kết quả:
thị uy
Từ điển phổ thông
thị uy, ra oai
Từ điển trích dẫn
1. Cho thấy uy lực, sức mạnh của mình. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Túc viết: Lưỡng quốc tương tranh, bất trảm lai sứ. Du viết: Trảm sứ dĩ thị uy. Toại trảm sứ giả” 肅曰: 兩國相爭, 不斬來使. 瑜曰: 斬使以示威. 遂斬使者 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Lỗ Túc nói: Hai nước đánh nhau, không nên chém sứ giả. Chu Du nói: Chém sứ giả để thị oai. Rồi Chu Du sai chém luôn sứ giả.
2. Để biểu thị một ý nguyện nào đó, kết hợp quần chúng biểu hiện uy thế hành động. ◎Như: “thị uy du hành” 示威遊行.
2. Để biểu thị một ý nguyện nào đó, kết hợp quần chúng biểu hiện uy thế hành động. ◎Như: “thị uy du hành” 示威遊行.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phô bày oai quyền của mình cho người khác sợ.
Bình luận 0