Có 1 kết quả:
xã tắc
Từ điển phổ thông
xã tắc
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ “thổ thần” 土神 (thần đất) và “cốc thần” 穀神 (thần lúa). ◇Mạnh Tử 孟子: “Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh” 民為貴, 社稷次之, 君為輕 (Tận tâm hạ 盡心下) Dân là quý trọng, kế đó là thần đất và thần lúa, ngôi vua là nhẹ.
2. Phiếm chỉ quốc gia. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bệ hạ kim bất tự tỉnh, xã tắc lập kiến băng tồi hĩ” 陛下今不自省, 社稷立見崩摧矣 (Đệ nhị hồi) Nay nếu bệ hạ không tỉnh ngộ, xã tắc (quốc gia) đến đổ mất!
2. Phiếm chỉ quốc gia. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bệ hạ kim bất tự tỉnh, xã tắc lập kiến băng tồi hĩ” 陛下今不自省, 社稷立見崩摧矣 (Đệ nhị hồi) Nay nếu bệ hạ không tỉnh ngộ, xã tắc (quốc gia) đến đổ mất!
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thần đất và thần lúa — Chỗ đất để cúng tế thần đất và thần lúa. Sau chỉ đất nước.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0