Có 2 kết quả:
kì • kỳ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thịnh, lớn. ◎Như: “kì hàn” 祁寒 rét dữ.
2. (Danh) Tên đất, ấp của Tần thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.
3. (Danh) Họ “Kì”.
2. (Danh) Tên đất, ấp của Tần thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.
3. (Danh) Họ “Kì”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rất, cực kỳ
Từ điển Thiều Chửu
① Thịnh lớn. Như kì hàn 祁寒 rét dữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thịnh, lớn, vô cùng, hết sức: 祁寒 Rét dữ, rét căm căm;
② [Qí] (Họ) Kì.
② [Qí] (Họ) Kì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Thịnh, nhiều.