Có 2 kết quả:
kì • kỳ
Tổng nét: 6
Bộ: kỳ 示 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺭⻏
Nét bút: 丶フ丨丶フ丨
Thương Hiệt: IFNL (戈火弓中)
Unicode: U+7941
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cát nhật 3 - 吉日3 (Khổng Tử)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Mộc Bì lĩnh - 木皮嶺 (Đỗ Phủ)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Thái phiền 3 - 采蘩 3 (Khổng Tử)
• Thất nguyệt 2 - 七月 2 (Khổng Tử)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Thư sự kỳ 3 - 書事其三 (Lục Du)
• Tống Lý phó sứ phó Thích Tây quan quân - 送李副使赴磧西官軍 (Sầm Tham)
• Xuất xa 6 - 出車 6 (Khổng Tử)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Mộc Bì lĩnh - 木皮嶺 (Đỗ Phủ)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Thái phiền 3 - 采蘩 3 (Khổng Tử)
• Thất nguyệt 2 - 七月 2 (Khổng Tử)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Thư sự kỳ 3 - 書事其三 (Lục Du)
• Tống Lý phó sứ phó Thích Tây quan quân - 送李副使赴磧西官軍 (Sầm Tham)
• Xuất xa 6 - 出車 6 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thịnh, lớn. ◎Như: “kì hàn” 祁寒 rét dữ.
2. (Danh) Tên đất, ấp của Tần thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.
3. (Danh) Họ “Kì”.
2. (Danh) Tên đất, ấp của Tần thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.
3. (Danh) Họ “Kì”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rất, cực kỳ
Từ điển Thiều Chửu
① Thịnh lớn. Như kì hàn 祁寒 rét dữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thịnh, lớn, vô cùng, hết sức: 祁寒 Rét dữ, rét căm căm;
② [Qí] (Họ) Kì.
② [Qí] (Họ) Kì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Thịnh, nhiều.