Có 1 kết quả:
chỉ
Tổng nét: 8
Bộ: kỳ 示 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺭止
Nét bút: 丶フ丨丶丨一丨一
Thương Hiệt: IFYLM (戈火卜中一)
Unicode: U+7949
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung chiêm Khải Vận sơn tác ca - 恭瞻啟運山作歌 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Cung hoạ tạ sự thi - 恭和謝事詩 (Phan Huy Ích)
• Hồi gia quán điều trí tiên công tự nghi kính thuật dĩ minh - 回家貫條置先公祀儀敬述以銘 (Phan Huy Ích)
• Hựu ký thám tộc thuộc - 又寄探族屬 (Trần Đình Tân)
• Lục nguyệt 6 - 六月 6 (Khổng Tử)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tiết tiền ngự viên tứ yến, tịch trung đắc cú - 節前御園賜宴席中得句 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Tự Phật - 自佛 (Đào Tấn)
• Vĩnh Châu dạ phát - 永州夜發 (Ngô Thì Nhậm)
• Cung hoạ tạ sự thi - 恭和謝事詩 (Phan Huy Ích)
• Hồi gia quán điều trí tiên công tự nghi kính thuật dĩ minh - 回家貫條置先公祀儀敬述以銘 (Phan Huy Ích)
• Hựu ký thám tộc thuộc - 又寄探族屬 (Trần Đình Tân)
• Lục nguyệt 6 - 六月 6 (Khổng Tử)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tiết tiền ngự viên tứ yến, tịch trung đắc cú - 節前御園賜宴席中得句 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Tự Phật - 自佛 (Đào Tấn)
• Vĩnh Châu dạ phát - 永州夜發 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phúc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phúc lành. ◎Như: “phúc chỉ” 福祉 hạnh phúc.
Từ điển Thiều Chửu
① Phúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Phúc, hạnh phúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều may mắn trời cho hưởng.