Có 1 kết quả:
banh
Âm Hán Việt: banh
Tổng nét: 8
Bộ: kỳ 示 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺭方
Nét bút: 丶フ丨丶丶一フノ
Thương Hiệt: IFYHS (戈火卜竹尸)
Unicode: U+794A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: kỳ 示 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺭方
Nét bút: 丶フ丨丶丶一フノ
Thương Hiệt: IFYHS (戈火卜竹尸)
Unicode: U+794A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bēng ㄅㄥ
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): まつり (matsuri)
Âm Hàn: 팽
Âm Quảng Đông: bang1
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): まつり (matsuri)
Âm Hàn: 팽
Âm Quảng Đông: bang1
Tự hình 3
Dị thể 3
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tế ở trong miếu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa tông miếu ngày xưa. Cũng chỉ chỗ thiết đặt lễ tế trong cửa miếu.
2. (Danh) Tên một lễ tế ở trong cửa miếu.
3. (Danh) Tên ấp nước Lỗ thời Xuân Thu, nay ở Sơn Đông.
2. (Danh) Tên một lễ tế ở trong cửa miếu.
3. (Danh) Tên ấp nước Lỗ thời Xuân Thu, nay ở Sơn Đông.
Từ điển Thiều Chửu
① Tế banh, tế ở trong cửa miếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cửa tông miếu (thời xưa);
② Tế banh (tế trong cửa tông miếu).
② Tế banh (tế trong cửa tông miếu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên gọi lễ cúng tế bên trong cổng miếu vua.