Có 1 kết quả:
thạch
Âm Hán Việt: thạch
Tổng nét: 9
Bộ: kỳ 示 (+5 nét)
Hình thái: ⿰⺭石
Nét bút: 丶フ丨丶一ノ丨フ一
Thương Hiệt: IFMR (戈火一口)
Unicode: U+794F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: kỳ 示 (+5 nét)
Hình thái: ⿰⺭石
Nét bút: 丶フ丨丶一ノ丨フ一
Thương Hiệt: IFMR (戈火一口)
Unicode: U+794F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shí ㄕˊ
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki), ジャク (jaku)
Âm Nhật (kunyomi): いはい (ihai)
Âm Quảng Đông: sek6, sik6
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki), ジャク (jaku)
Âm Nhật (kunyomi): いはい (ihai)
Âm Quảng Đông: sek6, sik6
Tự hình 3
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hộp đá đựng bài vị tổ tông trong tông miếu
2. bài vị tổ tông trong tông miếu
2. bài vị tổ tông trong tông miếu
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hộp đá chứa bài vị tổ tông trong tông miếu;
② Bài vị tổ tông trong tông miếu.
② Bài vị tổ tông trong tông miếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khung thờ bằng đá, đặt trong tông miếu.