Có 2 kết quả:
hữu • hựu
Tổng nét: 9
Bộ: kỳ 示 (+5 nét)
Hình thái: ⿰⺭右
Nét bút: 丶フ丨丶一ノ丨フ一
Thương Hiệt: IFKR (戈火大口)
Unicode: U+7950
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yòu ㄧㄡˋ
Âm Nôm: hựu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): たす.ける (tasu.keru)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jau6
Âm Nôm: hựu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): たす.ける (tasu.keru)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jau6
Tự hình 5
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Câu Lậu sơn Tây Phương tự - 岣嶁山西方寺 (Nguyễn Án)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Luận thi kỳ 27 - 論詩其二十七 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Vịnh Nhất Trụ tự - 詠一柱寺 (Trần Bá Lãm)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Luận thi kỳ 27 - 論詩其二十七 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Vịnh Nhất Trụ tự - 詠一柱寺 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thần giúp
Từ điển Thiều Chửu
① Thần giúp. Khi thiên phụ nhân, quỷ thần bất hữu 欺天負人,鬼神不祐 (Lí Giai Phó 李娃傳) dối trời bỏ người, quỷ thần chẳng giúp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thần linh phò hộ — Chỉ chung sự giúp đỡ.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp đỡ, bang trợ. ◇Bạch Hành Giản 白行簡: “Khi thiên phụ nhân, quỷ thần bất hựu” 欺天負人, 鬼神不祐 (Lí Oa truyện 李娃傳) Dối trời bỏ người, quỷ thần chẳng giúp.
2. (Danh) Ngày xưa gọi thần là “bảo hựu” 保祐.
3. (Danh) Phúc lành. ◇Vương Sung 王充: “Mai nhất xà hoạch nhị phúc, như mai thập xà đắc kỉ hựu hồ?” 埋一蛇獲二福, 如埋十蛇得幾祐乎 (Luận hành 論衡, Phúc hư 福虛) Chôn một con rắn được hai phúc, nếu như chôn mười con rắn thì được bao nhiêu phúc lành?
4. (Động) § Thông “hựu” 侑.
2. (Danh) Ngày xưa gọi thần là “bảo hựu” 保祐.
3. (Danh) Phúc lành. ◇Vương Sung 王充: “Mai nhất xà hoạch nhị phúc, như mai thập xà đắc kỉ hựu hồ?” 埋一蛇獲二福, 如埋十蛇得幾祐乎 (Luận hành 論衡, Phúc hư 福虛) Chôn một con rắn được hai phúc, nếu như chôn mười con rắn thì được bao nhiêu phúc lành?
4. (Động) § Thông “hựu” 侑.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sự giúp đỡ của thần, sự phù hộ.