Có 1 kết quả:

phụ
Âm Hán Việt: phụ
Tổng nét: 9
Bộ: kỳ 示 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨丶ノ丨一丨丶
Thương Hiệt: IFODI (戈火人木戈)
Unicode: U+7954
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄈㄨˋ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): あわせまつ.る (awasematsu.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fu6

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

phụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tế phụ (hết tang 3 năm)
2. chôn chung, hợp táng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm lễ hết tang cho người chết, rước thần chủ vào thờ chung với tiên tổ. ◇Tả truyện : “Phàm quân hoăng, tốt khốc nhi phụ” , (Hi công tam thập tam niên ) Thường vua chết, quân lính khóc và làm lễ phụ.
2. (Động) Chôn chung, hợp táng. ◇Cù Hựu : “Bỉ cảm tật nhi tiên tồ, thiếp hàm oan nhi kế vẫn. Dục cầu phụ táng” , . (Thúy Thúy truyện ) Chàng buồn thương mắc bệnh chết trước, thiếp ngậm oan nên chết theo. Muốn xin được chôn chung.

Từ điển Thiều Chửu

① Tế phụ, hết tang ba năm, rước thần chủ () vào thờ với tiên tổ gọi là phụ.
② Chôn chung (hợp táng).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tế phụ (rước thần chủ vào thờ với tổ tiên sau tang ba năm);
② Chôn chung, hợp táng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thờ cúng tổ tiên các đời — Cúng giỗ mãn tang.