Có 1 kết quả:

bí bảo

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vật quý hiếm thấy. ◇Nhan Diên Chi 顏延之:“Bí bảo doanh ư ngọc phủ” 祕寶盈於玉府 (Giả bạch mã phú 赭白馬賦) Vật trân quý hiếm thấy, đầy ở ngọc phủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật quý cất kín.