Có 1 kết quả:
tổ
Tổng nét: 9
Bộ: kỳ 示 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺭且
Nét bút: 丶フ丨丶丨フ一一一
Thương Hiệt: IFBM (戈火月一)
Unicode: U+7956
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 6
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Biên cương lữ dạ cảm tác - 邊疆旅夜感作 (Trần Ngọc Dư)
• Đề Sĩ vương miếu - 題士王廟 (Nguyễn Diệp Quảng)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hành hương - 行香 (Hà Như)
• Kỳ 6 - 其六 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Sư đệ vấn đáp - 師弟問答 (Trần Nhân Tông)
• Thấm viên xuân - Tuyết - 沁園春-雪 (Mao Trạch Đông)
• Tứ tử Hoan hội thí trúng phó bảng - 賜子懽會試中副榜 (Nguyễn Khuyến)
• Văn Vương 5 - 文王 5 (Khổng Tử)
• Đề Sĩ vương miếu - 題士王廟 (Nguyễn Diệp Quảng)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hành hương - 行香 (Hà Như)
• Kỳ 6 - 其六 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Sư đệ vấn đáp - 師弟問答 (Trần Nhân Tông)
• Thấm viên xuân - Tuyết - 沁園春-雪 (Mao Trạch Đông)
• Tứ tử Hoan hội thí trúng phó bảng - 賜子懽會試中副榜 (Nguyễn Khuyến)
• Văn Vương 5 - 文王 5 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ông
2. tổ sư
2. tổ sư
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ông bà (tức cha mẹ của cha mẹ mình). ◎Như: “tổ phụ mẫu” 祖父母 ông bà nội, “ngoại tổ phụ mẫu” 外祖父母 ông bà ngoại. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Ngô tổ tử ư thị, ngô phụ tử ư thị, kim ngô tự vi chi thập nhị niên, ki tử giả sổ hĩ” 吾祖死於是, 吾父死於是, 今吾嗣為之十二年, 幾死者數矣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Ông tôi chết ở đó (ở chỗ làm nghề bắt rắn), cha tôi chết ở đó, nay tôi nối nghiệp được mười hai năm, đã mấy lần xuýt chết.
2. (Danh) Chỉ người đời trước. ◎Như: “viễn tổ” 遠祖 tổ tiên xa, “tiên tổ” 先祖 tổ tiên.
3. (Danh) Miếu thờ vị tổ đầu tiên (“thủy tổ” 始祖).
4. (Danh) Người sáng lập, khai sáng một môn phái. ◇Trịnh Huyền 鄭玄: “Chú: điền tổ, thủy canh điền giả, vị Thần Nông dã” 注: 田祖, 始耕田者, 謂神農也 Chú giải: "điền tổ", người đầu tiên làm ruộng, tức là Thần Nông vậy.
5. (Danh) Họ “Tổ”.
6. (Động) Tế thần đường (“lộ thần” 路神). § Ghi chú: Ngày xưa, lúc sắp ra đi làm lễ tế thần đường, gọi là “tế tổ” 祭祖.
7. (Động) Tiễn hành. ◎Như: “tổ tiễn” 祖餞 đưa tiễn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hoàn ông trương diên tổ tiễn” 王不敢隱, 實供之 (Tiên nhân đảo 仙人島) Hoàn ông bày tiệc tiễn hành.
8. (Động) Noi theo. ◇Trung Dung 中庸: “Trọng Ni tổ thuật Nghiêu Thuấn” 仲尼祖述堯舜 Ông Trọng Ni noi theo đạo vua Nghiêu vua Thuấn.
9. (Động) Quen, biết.
2. (Danh) Chỉ người đời trước. ◎Như: “viễn tổ” 遠祖 tổ tiên xa, “tiên tổ” 先祖 tổ tiên.
3. (Danh) Miếu thờ vị tổ đầu tiên (“thủy tổ” 始祖).
4. (Danh) Người sáng lập, khai sáng một môn phái. ◇Trịnh Huyền 鄭玄: “Chú: điền tổ, thủy canh điền giả, vị Thần Nông dã” 注: 田祖, 始耕田者, 謂神農也 Chú giải: "điền tổ", người đầu tiên làm ruộng, tức là Thần Nông vậy.
5. (Danh) Họ “Tổ”.
6. (Động) Tế thần đường (“lộ thần” 路神). § Ghi chú: Ngày xưa, lúc sắp ra đi làm lễ tế thần đường, gọi là “tế tổ” 祭祖.
7. (Động) Tiễn hành. ◎Như: “tổ tiễn” 祖餞 đưa tiễn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hoàn ông trương diên tổ tiễn” 王不敢隱, 實供之 (Tiên nhân đảo 仙人島) Hoàn ông bày tiệc tiễn hành.
8. (Động) Noi theo. ◇Trung Dung 中庸: “Trọng Ni tổ thuật Nghiêu Thuấn” 仲尼祖述堯舜 Ông Trọng Ni noi theo đạo vua Nghiêu vua Thuấn.
9. (Động) Quen, biết.
Từ điển Thiều Chửu
① Ông, người đẻ ra cha mình. Tổ tiên.
② Xa noi, như Trọng Ny tổ thuật Nghiêu Thuấn 仲尼祖述堯舜 ông Trọng Ny xa noi đạo vua Nghiêu vua Thuấn.
③ Tế tổ, lúc sắp ra đi làm lễ thần đường, gọi là tế tổ 祭祖. Nay gọi sự tiễn người đi xa là tổ tiễn 祖餞 là noi ý ấy.
④ Tổ sư, tu hành đắc đạo, được đời tôn kính gọi là tổ.
⑤ Quen, biết.
⑥ Bắt chước.
② Xa noi, như Trọng Ny tổ thuật Nghiêu Thuấn 仲尼祖述堯舜 ông Trọng Ny xa noi đạo vua Nghiêu vua Thuấn.
③ Tế tổ, lúc sắp ra đi làm lễ thần đường, gọi là tế tổ 祭祖. Nay gọi sự tiễn người đi xa là tổ tiễn 祖餞 là noi ý ấy.
④ Tổ sư, tu hành đắc đạo, được đời tôn kính gọi là tổ.
⑤ Quen, biết.
⑥ Bắt chước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ông bà: 外祖父 Ông ngoại; 外祖母 Bà ngoại;
② Bậc ông bà: 伯祖 Ông bác;
③ Tổ tiên: 遠祖 Tổ tiên xa;
④ Ông tổ, tổ sư: 印刷術之祖 Ông tổ (tổ sư) nghề in;
⑤ (văn) Noi theo người xưa: 仲尼祖述堯舜 Trọng Ni noi theo đạo của vua Nghiêu vua Thuấn;
⑥ (văn) Tế tổ (làm lễ thần đường lúc sắp ra đi): 祖餞 (Làm lễ tế tổ để) tiễn người đi xa;
⑦ (văn) Quen, biết;
⑧ (văn) Bắt chước;
⑨ [Zư] (Họ) Tổ.
② Bậc ông bà: 伯祖 Ông bác;
③ Tổ tiên: 遠祖 Tổ tiên xa;
④ Ông tổ, tổ sư: 印刷術之祖 Ông tổ (tổ sư) nghề in;
⑤ (văn) Noi theo người xưa: 仲尼祖述堯舜 Trọng Ni noi theo đạo của vua Nghiêu vua Thuấn;
⑥ (văn) Tế tổ (làm lễ thần đường lúc sắp ra đi): 祖餞 (Làm lễ tế tổ để) tiễn người đi xa;
⑦ (văn) Quen, biết;
⑧ (văn) Bắt chước;
⑨ [Zư] (Họ) Tổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà thờ ông cha nhiều đời — Ông nội — Ông cha nhiều đời. Td: Tổ tiên — Người khởi đầu một học thuyết, tôn giáo, hoặc nghề nghiệp. Td: Thánh tổ. Tổ sư.
Từ ghép 28
bành tổ 彭祖 • cao tổ 高祖 • gia tổ 家祖 • gia tổ mẫu 家祖母 • luy tổ 嫘祖 • ngoại tổ 外祖 • ngoại tổ mẫu 外祖母 • phật tổ 佛祖 • sơ tổ 初祖 • tằng tổ 曾祖 • tằng tổ mẫu 曾祖母 • thuỷ tổ 始祖 • tị tổ 鼻祖 • tiên tổ 先祖 • tổ khảo 祖考 • tổ mẫu 祖母 • tổ miếu 祖廟 • tổ nghiệp 祖業 • tổ phụ 祖父 • tổ quốc 祖國 • tổ sư 祖師 • tổ thuật 祖述 • tổ tiên 祖先 • tổ tông 祖宗 • tổ truyền 祖傳 • trúc tổ 竹祖 • tỵ tổ 鼻祖 • viễn tổ 遠祖