Có 1 kết quả:
chi
Tổng nét: 9
Bộ: kỳ 示 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺭氐
Nét bút: 丶フ丨丶ノフ一フ丶
Thương Hiệt: IFHPM (戈火竹心一)
Unicode: U+7957
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zhī ㄓ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): つつし.む (tsutsushi.mu), まさに (masani)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi1
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): つつし.む (tsutsushi.mu), まさに (masani)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi1
Tự hình 3
Dị thể 9
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách luyện kính - 百煉鏡 (Bạch Cư Dị)
• Bộ Chi Tiên nữ sử nguyên vận kỳ 4 - 步芝仙女史原韻其四 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 10 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其十 (Đỗ Phủ)
• Điệu lạc dăng - 悼落蠅 (Nguyễn Khuyến)
• Nhất nhật hội chúng - 一日會眾 (Tịnh Không thiền sư)
• Tạp hứng - 雜興 (Cao Bá Quát)
• Tặng Hoa khanh - 贈花卿 (Đỗ Phủ)
• Thạch châu mạn - Kỷ Dậu thu Ngô Hưng chu trung tác - 石州慢-己酉秋吳興舟中作 (Trương Nguyên Cán)
• Thuỷ hạm khiển tâm kỳ 2 - 水檻遣心其二 (Đỗ Phủ)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 2 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其二 (Lỗ Tấn)
• Bộ Chi Tiên nữ sử nguyên vận kỳ 4 - 步芝仙女史原韻其四 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 10 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其十 (Đỗ Phủ)
• Điệu lạc dăng - 悼落蠅 (Nguyễn Khuyến)
• Nhất nhật hội chúng - 一日會眾 (Tịnh Không thiền sư)
• Tạp hứng - 雜興 (Cao Bá Quát)
• Tặng Hoa khanh - 贈花卿 (Đỗ Phủ)
• Thạch châu mạn - Kỷ Dậu thu Ngô Hưng chu trung tác - 石州慢-己酉秋吳興舟中作 (Trương Nguyên Cán)
• Thuỷ hạm khiển tâm kỳ 2 - 水檻遣心其二 (Đỗ Phủ)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 2 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其二 (Lỗ Tấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cung kính, kính trọng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kính, tôn kính. ◇Thi Kinh 詩經: “Thượng đế thị chi” 上帝是祗 (Thương tụng 商頌, Trường phát 長髮) Thượng đế được tôn kính.
2. (Phó) Thích, hợp, vừa. § Cũng như “thích” 適, “kháp” 恰, “chánh” 正.
3. (Phó) Chỉ, như thế thôi. § Cũng như “cận” 僅, “chỉ” 只. ◇Trương Nhược Hư 張若虛: “Nhân sinh đại đại vô cùng dĩ, Giang nguyệt niên niên chi tương tự” 人生代代無窮已, 江月年年祗相似 (Xuân giang hoa nguyệt dạ 春江花月夜) Đời người ta đời này sang đời khác không cùng tận, (nhưng) Mặt trăng trên sông năm này sang năm khác cũng vẫn như nhau.
4. (Danh) Thần đất. § Dùng như “kì” 祇.
2. (Phó) Thích, hợp, vừa. § Cũng như “thích” 適, “kháp” 恰, “chánh” 正.
3. (Phó) Chỉ, như thế thôi. § Cũng như “cận” 僅, “chỉ” 只. ◇Trương Nhược Hư 張若虛: “Nhân sinh đại đại vô cùng dĩ, Giang nguyệt niên niên chi tương tự” 人生代代無窮已, 江月年年祗相似 (Xuân giang hoa nguyệt dạ 春江花月夜) Đời người ta đời này sang đời khác không cùng tận, (nhưng) Mặt trăng trên sông năm này sang năm khác cũng vẫn như nhau.
4. (Danh) Thần đất. § Dùng như “kì” 祇.
Từ điển Thiều Chửu
① Kính, cung kính.
② Chỉ, như thế thôi. Nhân sinh đại đại vô cùng dĩ, Giang nguyệt niên niên chi tương tự 人生代代無窮已,江月年年祗相似 (Trương Nhược Hư 張若虛) đời người ta đời này sang đời khác không cùng tận, (nhưng) mặt trăng năm này sang năm khác cũng vẫn như nhau.
② Chỉ, như thế thôi. Nhân sinh đại đại vô cùng dĩ, Giang nguyệt niên niên chi tương tự 人生代代無窮已,江月年年祗相似 (Trương Nhược Hư 張若虛) đời người ta đời này sang đời khác không cùng tận, (nhưng) mặt trăng năm này sang năm khác cũng vẫn như nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kính;
② Chỉ.
② Chỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kính trọng.
Từ ghép 2