Có 1 kết quả:
tộ
Tổng nét: 9
Bộ: kỳ 示 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺭乍
Nét bút: 丶フ丨丶ノ一丨一一
Thương Hiệt: IFHS (戈火竹尸)
Unicode: U+795A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zuò ㄗㄨㄛˋ
Âm Nôm: tộ
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i), さいわ.い (saiwa.i)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zou6
Âm Nôm: tộ
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i), さいわ.い (saiwa.i)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zou6
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道 (Thân Nhân Trung)
• Quan phu tử miếu tán - 關夫子廟讚 (Nguyễn Nghiễm)
• Tạp thi - 雜詩 (Khổng Dung)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thuật cổ kỳ 3 - 述古其三 (Đỗ Phủ)
• Tiết tiền ngự viên tứ yến, tịch trung đắc cú - 節前御園賜宴席中得句 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Vịnh Trần Hưng Đạo đại vương - 詠陳興道大王 (Doãn Khuê)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道 (Thân Nhân Trung)
• Quan phu tử miếu tán - 關夫子廟讚 (Nguyễn Nghiễm)
• Tạp thi - 雜詩 (Khổng Dung)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thuật cổ kỳ 3 - 述古其三 (Đỗ Phủ)
• Tiết tiền ngự viên tứ yến, tịch trung đắc cú - 節前御園賜宴席中得句 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Vịnh Trần Hưng Đạo đại vương - 詠陳興道大王 (Doãn Khuê)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngôi vua, triều vua
2. vận nước
3. phúc
2. vận nước
3. phúc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phúc khí, vận hạnh. ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: “Quốc tộ như đằng lạc, Nam thiên lí thái bình. Vô vi cư điện các, Xứ xứ tức đao binh” 國祚如藤絡, 南天理太平. 無爲居殿閣, 處處息刀兵 (Pháp Thuận 法順) Vận nước như dây cuốn, Trời Nam sống thái bình. Rảnh rang trên điện các, Chốn chốn dứt đao binh.
2. (Danh) Ngôi vua. ◎Như: “đế tộ” 帝祚 ngôi vua. ◇Ban Cố 班固: “Vãng giả Vương Mãng tác nghịch, Hán tộ trung khuyết” 往者王莽作逆, 漢祚中缺 (Đông đô phú 東都賦) Ngày trước Vương Mãng làm phản, ngôi vua Hán nửa chừng suy vi.
3. (Danh) Phúc lành. ◎Như: “thụ tộ” 受祚 nhận phúc.
4. (Danh) Năm. ◇Tào Thực 曹植: “Sơ tuế nguyên tộ” 初歲元祚 (Chánh hội 正會) Năm mở đầu.
2. (Danh) Ngôi vua. ◎Như: “đế tộ” 帝祚 ngôi vua. ◇Ban Cố 班固: “Vãng giả Vương Mãng tác nghịch, Hán tộ trung khuyết” 往者王莽作逆, 漢祚中缺 (Đông đô phú 東都賦) Ngày trước Vương Mãng làm phản, ngôi vua Hán nửa chừng suy vi.
3. (Danh) Phúc lành. ◎Như: “thụ tộ” 受祚 nhận phúc.
4. (Danh) Năm. ◇Tào Thực 曹植: “Sơ tuế nguyên tộ” 初歲元祚 (Chánh hội 正會) Năm mở đầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Lộc, ngôi. Vận nước nối đời thịnh vượng gọi là tộ, như Hán tộ 漢祚 đời nhà Hán.
② Phúc, như thụ tộ 受祚 chịu phúc.
③ Năm.
② Phúc, như thụ tộ 受祚 chịu phúc.
③ Năm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Phúc: 受祚 Chịu phúc;
② (cũ) Ngai vàng, ngôi: 帝祚 Ngai vàng của vua; 漢祚 Ngôi nhà Hán;
③ (văn) Năm.
② (cũ) Ngai vàng, ngôi: 帝祚 Ngai vàng của vua; 漢祚 Ngôi nhà Hán;
③ (văn) Năm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều phúc. Điều tốt lành trời cho — Tuổi. Năm — Ngôi vị. Ngôi vua. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Duy vạn kỉ chửa dời ngôi bảo tộ «.
Từ ghép 2