Có 1 kết quả:

chúc tán

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khấn xin, hướng tới thần minh cầu xin phúc lành. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sở dĩ ngã thỉnh liễu giá bạch tiền, ba ba nhi đích hòa Lâm cô nương thuyết phiền liễu tha lai, thế ngã thiêu liễu chúc tán” 所以我請了這白錢, 巴巴兒的和林姑娘說煩了他來, 替我燒了祝讚 (Đệ ngũ thập bát hồi) Vì thế tôi đưa giấy tiền, nhờ Lâm cô nương nói với chị ấy thay tôi đem đốt và khấn hộ.