Có 1 kết quả:

chúc hạ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chúc mừng, khánh hạ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Mục kim thị Tiết di ma đích sanh nhật, tự Giả mẫu khởi, chư nhân giai hữu chúc hạ chi lễ” 目今是薛姨媽的生日, 自賈母起, 諸人皆有祝賀之禮 (Đệ ngũ thập thất hồi) Ngày sinh nhật Tiết phu nhân đã đến, từ Giả mẫu trở xuống, ai cũng có lễ mừng.