Có 1 kết quả:

thần hồn phiêu đãng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tâm thần hoảng hốt, mê mẩn, không tự chủ được. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kiến tú liêm nội nhất nữ tử vãng lai quan thứ, vi lộ bán diện, dĩ mục tống tình. Bố tri thị Điêu Thuyền, thần hồn phiêu đãng” 見繡簾內一女子往來觀覷, 微露半面, 以目送情, 布知是貂蟬, 神魂飄蕩 (Đệ bát hồi) Thấy trong rèm có người con gái đi đi lại lại, hơi thò nửa mặt ngoảnh ra ngoài, liếc mắt đưa tình. (Lã) Bố biết chính là Điêu Thuyền, tâm thần mê mẩn.