Có 1 kết quả:
tường
Tổng nét: 10
Bộ: kỳ 示 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺭羊
Nét bút: 丶フ丨丶丶ノ一一一丨
Thương Hiệt: IFTQ (戈火廿手)
Unicode: U+7965
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiáng ㄒㄧㄤˊ
Âm Nôm: tường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): さいわ.い (saiwa.i), きざ.し (kiza.shi), よ.い (yo.i), つまび.らか (tsumabi.raka)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: coeng4
Âm Nôm: tường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): さいわ.い (saiwa.i), きざ.し (kiza.shi), よ.い (yo.i), つまび.らか (tsumabi.raka)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: coeng4
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đệ lục cảnh - Cao các sinh lương - 第六景-高閣生涼 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Kỳ lân mộ - 騏麟墓 (Nguyễn Du)
• Ngưng huy chung thuỵ - 凝暉鍾瑞 (Tào Tuyết Cần)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỷ Mão nguyên nhật” - 奉和御製己卯元日 (Phạm Thận Duật)
• Quốc Tử Giám song khổng tước - 國子監雙孔雀 (Nguyễn Quý Đức)
• Sài Sơn tự - 柴山寺 (Lan Hương thiền sư)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Tân chính Trùng Hoa cung thị hoàng thái hậu - 新正重華宮侍皇太后 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Tẩy binh mã - 洗兵馬 (Đỗ Phủ)
• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)
• Kỳ lân mộ - 騏麟墓 (Nguyễn Du)
• Ngưng huy chung thuỵ - 凝暉鍾瑞 (Tào Tuyết Cần)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỷ Mão nguyên nhật” - 奉和御製己卯元日 (Phạm Thận Duật)
• Quốc Tử Giám song khổng tước - 國子監雙孔雀 (Nguyễn Quý Đức)
• Sài Sơn tự - 柴山寺 (Lan Hương thiền sư)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Tân chính Trùng Hoa cung thị hoàng thái hậu - 新正重華宮侍皇太后 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Tẩy binh mã - 洗兵馬 (Đỗ Phủ)
• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. điềm xấu tốt
2. điềm lành
2. điềm lành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phiếm chỉ sự vật tốt lành phúc lợi.
2. (Danh) Điềm (tốt hay xấu). ◇Tả truyện 左傳: “Thị hà tường dã? Cát hung yên tại?” 是何祥也? 吉凶焉在? (Hi Công thập lục niên 僖公十六年) Thế là điềm gì? Lành hay gở vậy?
3. (Danh) Tên gọi tang lễ tế tự ngày xưa. ◎Như: “tiểu tường” 小祥 tang tế một năm, “đại tường” 大祥 tang tế hai năm.
4. (Danh) Họ “Tường”.
5. (Tính) Tốt lành. ◎Như: “tường vân” 祥雲 mây lành, “tường thụy” 祥瑞 điềm lành. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Phù giai binh giả bất tường chi khí” 夫佳兵者不祥之器 (Chương 31) Binh khí tốt là vật chẳng lành.
6. (Tính) Lương thiện. ◎Như: “tường hòa xã hội” 祥和社會 xã hội lương thiện yên ổn.
7. (Động) Thuận theo. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thuận ư thiên địa, tường ư quỷ thần” 順於天地, 祥於鬼神 (Phiếm luận 氾論) Thuận với trời đất, thuận theo quỷ thần.
2. (Danh) Điềm (tốt hay xấu). ◇Tả truyện 左傳: “Thị hà tường dã? Cát hung yên tại?” 是何祥也? 吉凶焉在? (Hi Công thập lục niên 僖公十六年) Thế là điềm gì? Lành hay gở vậy?
3. (Danh) Tên gọi tang lễ tế tự ngày xưa. ◎Như: “tiểu tường” 小祥 tang tế một năm, “đại tường” 大祥 tang tế hai năm.
4. (Danh) Họ “Tường”.
5. (Tính) Tốt lành. ◎Như: “tường vân” 祥雲 mây lành, “tường thụy” 祥瑞 điềm lành. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Phù giai binh giả bất tường chi khí” 夫佳兵者不祥之器 (Chương 31) Binh khí tốt là vật chẳng lành.
6. (Tính) Lương thiện. ◎Như: “tường hòa xã hội” 祥和社會 xã hội lương thiện yên ổn.
7. (Động) Thuận theo. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thuận ư thiên địa, tường ư quỷ thần” 順於天地, 祥於鬼神 (Phiếm luận 氾論) Thuận với trời đất, thuận theo quỷ thần.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiềm, điềm tốt gọi là tường 祥, điềm xấu gọi là bất tường 不祥.
② Tang ba năm, tới một năm gọi là tiểu tường 小祥, tới một năm nữa gọi là đại tường 大祥.
③ Phúc lành.
② Tang ba năm, tới một năm gọi là tiểu tường 小祥, tới một năm nữa gọi là đại tường 大祥.
③ Phúc lành.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tốt, lành: 不祥之兆 Điềm không lành;
② Phúc lành;
③ Xem 小祥 [xiăoxiáng], 大祥 [dàxiáng];
④ [Xiáng] (Họ) Tường.
② Phúc lành;
③ Xem 小祥 [xiăoxiáng], 大祥 [dàxiáng];
④ [Xiáng] (Họ) Tường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt lành — Điều phúc — Tên người, tức Tôn Thọ Tường, 1825-1877, người phủ Tân bình tỉnh Gia định, thi Hương không đậu, sau ra làm quan với Pháp, làm tới Đốc Phủ sứ, từng dạy học tại trường Hậu bổ. Tác phẩm chữ Nôm có 10 bài Tự thuật và một số thơ Đường luật khác, nội dung bào chữa cho chủ trương hợp tác với Pháp.
Từ ghép 10