Có 2 kết quả:
sái • tế
Tổng nét: 11
Bộ: kỳ 示 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: BOMMF (月人一一火)
Unicode: U+796D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jì ㄐㄧˋ, zhài ㄓㄞˋ
Âm Nôm: tế
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): まつ.る (matsu.ru), まつ.り (matsu.ri), まつり (matsuri)
Âm Hàn: 제, 채
Âm Quảng Đông: zai3
Âm Nôm: tế
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): まつ.る (matsu.ru), まつ.り (matsu.ri), まつり (matsuri)
Âm Hàn: 제, 채
Âm Quảng Đông: zai3
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồng Nga mộ - 蓬莪墓 (Nguyễn Mộng Tuân)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Đề Vạn Khoảnh từ - 題萬頃祠 (Dương Bật Trạc)
• Khốc tiên phần - 哭先墳 (Lê Quang Định)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Lý trung xã - 里中社 (Phan Kính)
• Tái vị nhân đại nghĩ kỷ công bi văn cánh vô sở đắc nhân phú dĩ thị - 再為人代擬紀功碑文更無所得因賦以示 (Nguyễn Khuyến)
• Thị nhi - 示兒 (Lục Du)
• Tống Thục khách - 送蜀客 (Trương Tịch)
• Xuân hàn - 春寒 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Đề Vạn Khoảnh từ - 題萬頃祠 (Dương Bật Trạc)
• Khốc tiên phần - 哭先墳 (Lê Quang Định)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Lý trung xã - 里中社 (Phan Kính)
• Tái vị nhân đại nghĩ kỷ công bi văn cánh vô sở đắc nhân phú dĩ thị - 再為人代擬紀功碑文更無所得因賦以示 (Nguyễn Khuyến)
• Thị nhi - 示兒 (Lục Du)
• Tống Thục khách - 送蜀客 (Trương Tịch)
• Xuân hàn - 春寒 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
họ Sái
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cúng bái quỷ thần. ◎Như: “tế thần” 祭神 cúng thần, “tế thiên” 祭天 tế trời.
2. (Động) Viếng, truy điệu (người đã chết). ◎Như: “tế liệt sĩ” 祭烈士 truy điệu liệt sĩ. ◇Trang Tử 莊子: “Tham đắc vong thân, bất cố phụ mẫu huynh đệ, bất tế tiên tổ” 貪得忘親, 不顧父母兄弟, 不祭先祖 (Đạo Chích 盜跖) Tham được quên cả thân thích, không đoái hoài cha mẹ anh em, không cúng giỗ tổ tiên. ◇Trương Tịch 張籍: “Dục tế nghi quân tại, Thiên nhai tiếu thử thì” 欲祭疑君在, 天涯笑此時 (Một phiền cố nhân 沒蕃故人) Muốn làm lễ điếu, (nhưng) ngờ chàng còn sống, Ở bên trời đang cười lúc này.
3. (Động) Niệm chú để thì hành phép báu (thường dùng trong tiểu thuyết cổ).
4. (Danh) Nghi thức lễ bái. ◎Như: “gia tế” 家祭 nghi thức lễ bái ở trong nhà.
5. Một âm là “sái”. (Danh) Tên nước cổ đời nhà Chu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
6. (Danh) Họ “Sái”.
2. (Động) Viếng, truy điệu (người đã chết). ◎Như: “tế liệt sĩ” 祭烈士 truy điệu liệt sĩ. ◇Trang Tử 莊子: “Tham đắc vong thân, bất cố phụ mẫu huynh đệ, bất tế tiên tổ” 貪得忘親, 不顧父母兄弟, 不祭先祖 (Đạo Chích 盜跖) Tham được quên cả thân thích, không đoái hoài cha mẹ anh em, không cúng giỗ tổ tiên. ◇Trương Tịch 張籍: “Dục tế nghi quân tại, Thiên nhai tiếu thử thì” 欲祭疑君在, 天涯笑此時 (Một phiền cố nhân 沒蕃故人) Muốn làm lễ điếu, (nhưng) ngờ chàng còn sống, Ở bên trời đang cười lúc này.
3. (Động) Niệm chú để thì hành phép báu (thường dùng trong tiểu thuyết cổ).
4. (Danh) Nghi thức lễ bái. ◎Như: “gia tế” 家祭 nghi thức lễ bái ở trong nhà.
5. Một âm là “sái”. (Danh) Tên nước cổ đời nhà Chu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
6. (Danh) Họ “Sái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cúng tế.
② Một âm là sái. Họ Sái.
② Một âm là sái. Họ Sái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một nước nhà Chu, đất cũ nay ở phía đông bắc Trịnh huyện, thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay — Họ người — Một âm là Tế. Xem Tế.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cúng tế
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cúng bái quỷ thần. ◎Như: “tế thần” 祭神 cúng thần, “tế thiên” 祭天 tế trời.
2. (Động) Viếng, truy điệu (người đã chết). ◎Như: “tế liệt sĩ” 祭烈士 truy điệu liệt sĩ. ◇Trang Tử 莊子: “Tham đắc vong thân, bất cố phụ mẫu huynh đệ, bất tế tiên tổ” 貪得忘親, 不顧父母兄弟, 不祭先祖 (Đạo Chích 盜跖) Tham được quên cả thân thích, không đoái hoài cha mẹ anh em, không cúng giỗ tổ tiên. ◇Trương Tịch 張籍: “Dục tế nghi quân tại, Thiên nhai tiếu thử thì” 欲祭疑君在, 天涯笑此時 (Một phiền cố nhân 沒蕃故人) Muốn làm lễ điếu, (nhưng) ngờ chàng còn sống, Ở bên trời đang cười lúc này.
3. (Động) Niệm chú để thì hành phép báu (thường dùng trong tiểu thuyết cổ).
4. (Danh) Nghi thức lễ bái. ◎Như: “gia tế” 家祭 nghi thức lễ bái ở trong nhà.
5. Một âm là “sái”. (Danh) Tên nước cổ đời nhà Chu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
6. (Danh) Họ “Sái”.
2. (Động) Viếng, truy điệu (người đã chết). ◎Như: “tế liệt sĩ” 祭烈士 truy điệu liệt sĩ. ◇Trang Tử 莊子: “Tham đắc vong thân, bất cố phụ mẫu huynh đệ, bất tế tiên tổ” 貪得忘親, 不顧父母兄弟, 不祭先祖 (Đạo Chích 盜跖) Tham được quên cả thân thích, không đoái hoài cha mẹ anh em, không cúng giỗ tổ tiên. ◇Trương Tịch 張籍: “Dục tế nghi quân tại, Thiên nhai tiếu thử thì” 欲祭疑君在, 天涯笑此時 (Một phiền cố nhân 沒蕃故人) Muốn làm lễ điếu, (nhưng) ngờ chàng còn sống, Ở bên trời đang cười lúc này.
3. (Động) Niệm chú để thì hành phép báu (thường dùng trong tiểu thuyết cổ).
4. (Danh) Nghi thức lễ bái. ◎Như: “gia tế” 家祭 nghi thức lễ bái ở trong nhà.
5. Một âm là “sái”. (Danh) Tên nước cổ đời nhà Chu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
6. (Danh) Họ “Sái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cúng tế.
② Một âm là sái. Họ Sái.
② Một âm là sái. Họ Sái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tế, cúng tế, lễ: 祭天 Lễ tế trời; 祭祖 Tế tổ tiên;
② Viếng, truy điệu: 公祭烈士 Lễ viếng liệt sĩ;
③ Sử dụng (pháp bảo): 祭起法寶 Sử dụng tới pháp bảo, sử dụng phương pháp có hiệu lực.
② Viếng, truy điệu: 公祭烈士 Lễ viếng liệt sĩ;
③ Sử dụng (pháp bảo): 祭起法寶 Sử dụng tới pháp bảo, sử dụng phương pháp có hiệu lực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cúng vái theo thể thức long trọng.
Từ ghép 22
ai tế 哀祭 • bạt tế 軷祭 • chủ tế 主祭 • dã tế 野祭 • gia tế 家祭 • quốc tử tế tửu 國子祭酒 • tế cáo 祭告 • tế chủ 祭主 • tế đàn 祭壇 • tế điền 祭田 • tế lễ 祭禮 • tế nhật 祭日 • tế phẩm 祭品 • tế phục 祭服 • tế quan 祭冠 • tế sư 祭師 • tế tự 祭祀 • tế tửu 祭酒 • tế văn 祭文 • uý tế 尉祭 • xã tế 社祭 • xuân tế 春祭