Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cấm trung
1
/1
禁中
cấm trung
Từ điển trích dẫn
1. Trong cung cấm, nơi vua ở. ◇Hán Thư 漢書: “Cao Đế thường bệnh, ố kiến nhân, ngọa cấm trung” 高帝嘗病, 惡見人, 臥禁中 (Phàn Khoái truyện 樊噲傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi vua ở, như Cấm tỉnh 禁省.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Hàn lâm độc thư ngôn hoài trình tập hiền chư học sĩ - 翰林讀書言懷呈集賢諸學士
(
Lý Bạch
)
•
Hỉ chiếu - 喜詔
(
Lê Tắc
)
•
Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟
(
Đỗ Phủ
)
•
Ký viễn - 寄遠
(
Triệu Hỗ
)
Bình luận
0