Có 1 kết quả:

cấm trung

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trong cung cấm, nơi vua ở. ◇Hán Thư 漢書: “Cao Đế thường bệnh, ố kiến nhân, ngọa cấm trung” 高帝嘗病, 惡見人, 臥禁中 (Phàn Khoái truyện 樊噲傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi vua ở, như Cấm tỉnh 禁省.

Một số bài thơ có sử dụng