Có 1 kết quả:

cấm khẩu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cấm mở miệng nói.
2. Kiêng kị dùng thức ăn không thích hợp. ◇Vô danh thị 無名氏: “Phát bối đinh sang thị nhĩ giá phú hán đích tai. Cấm khẩu thương hàn trứ nhĩ giá hữu tiền đích hại” 發背疔瘡是你這富漢的災. 禁口傷寒著你這有錢的害 (看錢奴, Đệ nhị chiết 第二折).

Bình luận 0