Có 1 kết quả:

cấm cung

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cung vua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tào Ngạn vi tán kị thường thị, các dẫn tam thiên ngự lâm quân, nhậm kì xuất nhập cấm cung” 曹彥為散騎常侍, 各引三千御林軍, 任其出入禁宮 (Hồi 106) Tào Ngạn làm tán kị thường thị, (anh em họ Tào) mỗi người dẫn ba nghìn quân ngự lâm, tùy tiện ra vào chốn cung cấm.